Bản dịch của từ Financial burden trong tiếng Việt

Financial burden

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Financial burden (Noun)

fənˈænʃəl bɝˈdən
fənˈænʃəl bɝˈdən
01

Trách nhiệm hoặc nghĩa vụ tài chính nặng nề.

A heavy financial responsibility or obligation.

Ví dụ

The financial burden of student loans can be overwhelming.

Gánh nặng tài chính của khoản vay sinh viên có thể làm choáng váng.

Not having health insurance can lead to a financial burden.

Không có bảo hiểm y tế có thể dẫn đến gánh nặng tài chính.

Is managing a financial burden common among young adults in your country?

Quản lý một gánh nặng tài chính phổ biến trong số người trẻ ở quốc gia bạn không?

Many families face a financial burden due to high housing costs.

Nhiều gia đình phải đối mặt với gánh nặng tài chính do chi phí nhà ở cao.

The financial burden does not affect everyone equally in our community.

Gánh nặng tài chính không ảnh hưởng đến mọi người trong cộng đồng của chúng ta.

02

Một tình huống mà một người đang bị căng thẳng về tài chính.

A situation where one is under financial strain.

Ví dụ

The financial burden of student loans is overwhelming for many graduates.

Gánh nặng tài chính từ khoản vay sinh viên làm cho nhiều tốt nghiệp cảm thấy áp đảo.

Not being able to afford medical treatment can create a huge financial burden.

Không đủ khả năng chi trả điều trị y tế có thể tạo ra một gánh nặng tài chính lớn.

Is it possible to overcome the financial burden of housing costs?

Có thể vượt qua gánh nặng tài chính từ chi phí nhà ở không?

Many families face a financial burden due to rising housing costs.

Nhiều gia đình phải đối mặt với gánh nặng tài chính do chi phí nhà ở tăng.

The financial burden of student loans is overwhelming for graduates.

Gánh nặng tài chính từ khoản vay sinh viên là quá sức đối với sinh viên tốt nghiệp.

03

Một gánh nặng nghĩa vụ tài chính khó quản lý.

A load of financial obligations that is difficult to manage.

Ví dụ

The financial burden of student loans can be overwhelming.

Gánh nặng tài chính từ khoản vay sinh viên có thể áp đảo.

Not being able to pay bills can lead to a financial burden.

Không thể trả hóa đơn có thể dẫn đến gánh nặng tài chính.

Is managing a financial burden a common challenge in your country?

Quản lý gánh nặng tài chính có phải là thách thức phổ biến ở quốc gia của bạn không?

Many families face a financial burden due to high housing costs.

Nhiều gia đình phải đối mặt với gánh nặng tài chính do chi phí nhà ở cao.

The financial burden is not easy for single parents to manage.

Gánh nặng tài chính không dễ dàng cho các bậc phụ huynh đơn thân quản lý.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/financial burden/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.2)
[...] On the one hand, the encouragement of using alternative energy sources may many countries [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.2)
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Government ngày 25/06/2020
[...] On the other hand, the elderly should not entirely rely on the governmental support as this can cause a huge on the state budget [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Government ngày 25/06/2020
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 03/06/2023
[...] This stability allows them to bear the of healthcare, housing, and other essential needs that may arise [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 03/06/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 12/10/2023
[...] While there are potential benefits, the enormous costs, long-term and underutilized amenities typically overshadow these gains [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 12/10/2023

Idiom with Financial burden

Không có idiom phù hợp