Bản dịch của từ Financial problem trong tiếng Việt

Financial problem

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Financial problem (Noun)

fənˈænʃəl pɹˈɑbləm
fənˈænʃəl pɹˈɑbləm
01

Một tình huống liên quan đến khó khăn trong việc quản lý tiền bạc hoặc tài chính.

A situation that involves difficulties in managing money or financial resources.

Ví dụ

Many families face a financial problem due to job loss in 2023.

Nhiều gia đình gặp vấn đề tài chính do mất việc năm 2023.

The charity does not ignore the financial problem of local families.

Tổ chức từ thiện không bỏ qua vấn đề tài chính của các gia đình địa phương.

Is the government addressing the financial problem in our community?

Chính phủ có đang giải quyết vấn đề tài chính trong cộng đồng chúng ta không?

02

Một vấn đề liên quan đến sự sẵn có của quỹ hoặc ngân sách.

A matter of concern related to the availability of funds or budgets.

Ví dụ

Many families face financial problems due to rising living costs.

Nhiều gia đình gặp vấn đề tài chính do chi phí sinh hoạt tăng.

Not everyone understands financial problems in low-income communities.

Không phải ai cũng hiểu vấn đề tài chính ở các cộng đồng thu nhập thấp.

Do you think financial problems affect children's education?

Bạn có nghĩ rằng vấn đề tài chính ảnh hưởng đến giáo dục trẻ em không?

03

Một trở ngại trong việc đạt được sự ổn định hoặc tăng trưởng tài chính.

An obstacle in achieving financial stability or growth.

Ví dụ

Many families face a financial problem during economic downturns like 2020.

Nhiều gia đình gặp vấn đề tài chính trong suy thoái kinh tế như năm 2020.

She does not have a financial problem; she saves money wisely.

Cô ấy không gặp vấn đề tài chính; cô ấy tiết kiệm tiền một cách khôn ngoan.

Is the financial problem affecting your ability to pay for education?

Vấn đề tài chính có ảnh hưởng đến khả năng chi trả cho giáo dục của bạn không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/financial problem/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề City life
[...] On a societal level, rising living costs can cause people with to turn to crime in order to make more money [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề City life
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày 05/03/2020
[...] As a consequence, they will no longer have to worry about short-term such as bills and debts, and could be fixated on other important matters like their career trajectory [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày 05/03/2020
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/01/2021
[...] As such, these adults would have little room for personal growth and autonomy, and skills like management or solving would be diminished as a result [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/01/2021

Idiom with Financial problem

Không có idiom phù hợp