Bản dịch của từ Fir trong tiếng Việt

Fir

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Fir (Noun)

fɚɹ
fˈɝ
01

Một loại cây lá kim thường xanh có nón thẳng đứng và lá hình kim dẹt, thường xếp thành hai hàng. linh sam là nguồn cung cấp gỗ và nhựa quan trọng.

An evergreen coniferous tree with upright cones and flat needle-shaped leaves, typically arranged in two rows. firs are an important source of timber and resins.

Ví dụ

The fir tree in the park symbolizes strength and longevity.

Cây linh sam trong công viên tượng trưng cho sức mạnh và sự trường thọ.

The Christmas fir was beautifully decorated with lights and ornaments.

Cây linh sam Giáng sinh được trang trí đẹp mắt với đèn và đồ trang trí.

The fir forest provided shelter for many animals in the community.

Rừng linh sam cung cấp nơi trú ẩn cho nhiều loài động vật trong cộng đồng.

Dạng danh từ của Fir (Noun)

SingularPlural

Fir

Firs

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Fir cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Fir

Không có idiom phù hợp