Bản dịch của từ Fired up trong tiếng Việt

Fired up

Phrase Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Fired up (Phrase)

ˈfaɪrˈdəp
ˈfaɪrˈdəp
01

Rất vui mừng và nhiệt tình về một cái gì đó.

Very excited and enthusiastic about something.

Ví dụ

I am fired up to participate in the charity event.

Tôi rất hào hứng tham gia sự kiện từ thiện.

She was not fired up about the community clean-up project.

Cô ấy không hào hứng với dự án dọn dẹp cộng đồng.

Are you fired up for the environmental awareness campaign?

Bạn có hào hứng với chiến dịch nâng cao ý thức môi trường không?

Fired up (Adjective)

ˈfaɪrˈdəp
ˈfaɪrˈdəp
01

Rất nhiệt tình và háo hức.

Very enthusiastic and eager.

Ví dụ

She was fired up about volunteering at the local shelter.

Cô ấy rất hào hứng về việc tình nguyện tại trại tị nạn địa phương.

He wasn't fired up to participate in the charity event.

Anh ấy không hào hứng tham gia sự kiện từ thiện.

Are you fired up to join the community clean-up project?

Bạn có hào hứng tham gia dự án dọn dẹp cộng đồng không?

Fired up (Verb)

ˈfaɪrˈdəp
ˈfaɪrˈdəp
01

Khiến ai đó trở nên nhiệt tình hoặc tràn đầy năng lượng.

Cause someone to become enthusiastic or energetic.

Ví dụ

She was fired up after attending the motivational seminar.

Cô ấy rất hào hứng sau khi tham dự hội thảo truyền động lực.

He was not fired up about the idea of volunteering.

Anh ấy không hào hứng với ý tưởng tình nguyện.

Were you fired up by the speaker's passionate speech?

Bạn có bị hào hứng bởi bài phát biểu đam mê của diễn giả không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/fired up/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a popular/well known person in your country | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] But also someone who can get everyone and excited to complete their work [...]Trích: Describe a popular/well known person in your country | Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Fired up

Không có idiom phù hợp