Bản dịch của từ Firmly believe trong tiếng Việt

Firmly believe

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Firmly believe (Verb)

fɝˈmli bɨlˈiv
fɝˈmli bɨlˈiv
01

Giữ một niềm tin mạnh mẽ về điều gì đó.

To hold a strong belief about something.

Ví dụ

I firmly believe that equality is essential for social progress.

Tôi tin chắc rằng bình đẳng là cần thiết cho tiến bộ xã hội.

They do not firmly believe in the effectiveness of social media campaigns.

Họ không tin chắc vào hiệu quả của các chiến dịch truyền thông xã hội.

Do you firmly believe in the importance of community support?

Bạn có tin chắc vào tầm quan trọng của sự hỗ trợ cộng đồng không?

02

Chắc chắn về điều gì đó và không nghi ngờ.

To be certain of something and not doubt it.

Ví dụ

I firmly believe social media connects people across the globe effectively.

Tôi tin chắc rằng mạng xã hội kết nối mọi người trên toàn cầu hiệu quả.

She does not firmly believe that social change will happen quickly.

Cô ấy không tin chắc rằng sự thay đổi xã hội sẽ xảy ra nhanh chóng.

Do you firmly believe in the power of community service for social good?

Bạn có tin chắc vào sức mạnh của dịch vụ cộng đồng vì lợi ích xã hội không?

03

Khẳng định một niềm tin hoặc niềm tin một cách quyết đoán.

To assert a belief or conviction in a resolute manner.

Ví dụ

Many people firmly believe in the importance of social equality.

Nhiều người tin tưởng vững chắc vào tầm quan trọng của sự bình đẳng xã hội.

I do not firmly believe that all social issues can be solved easily.

Tôi không tin tưởng vững chắc rằng tất cả vấn đề xã hội có thể giải quyết dễ dàng.

Do you firmly believe in the effectiveness of social media campaigns?

Bạn có tin tưởng vững chắc vào hiệu quả của các chiến dịch truyền thông xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/firmly believe/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/10/2023
[...] However, I that newspapers will remain the pinnacle of news dissemination [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/10/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 28/10/2023
[...] I that this is a welcome development, and there are compelling reasons to support this view [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 28/10/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/11/2023
[...] I that this change is mutually beneficial for both employees and employers [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/11/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 14/09/2023
[...] Nevertheless, I that the advantages of private healthcare are more pronounced [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 14/09/2023

Idiom with Firmly believe

Không có idiom phù hợp