Bản dịch của từ Firms trong tiếng Việt

Firms

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Firms (Noun)

fˈɝmz
fˈɝmz
01

Một mối quan tâm kinh doanh, đặc biệt là mối quan tâm liên quan đến sự hợp tác của hai người trở lên.

A business concern especially one involving a partnership of two or more people.

Ví dụ

Many firms in Vietnam support local communities through various social programs.

Nhiều công ty ở Việt Nam hỗ trợ cộng đồng địa phương qua các chương trình xã hội.

Not all firms prioritize social responsibility in their business strategies.

Không phải tất cả các công ty đều ưu tiên trách nhiệm xã hội trong chiến lược kinh doanh.

Do firms in your area engage in social initiatives for the community?

Các công ty trong khu vực của bạn có tham gia vào các sáng kiến xã hội không?

Dạng danh từ của Firms (Noun)

SingularPlural

Firm

Firms

Firms (Verb)

fˈɝmz
fˈɝmz
01

Làm khó hoặc khó hơn.

Make hard or harder.

Ví dụ

The new policies firms the community's trust in local businesses.

Các chính sách mới củng cố niềm tin của cộng đồng vào doanh nghiệp địa phương.

These changes do not firms relationships among the residents.

Những thay đổi này không củng cố mối quan hệ giữa các cư dân.

How can we firms our social connections effectively?

Làm thế nào chúng ta có thể củng cố các mối quan hệ xã hội một cách hiệu quả?

Dạng động từ của Firms (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Firm

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Firmed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Firmed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Firms

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Firming

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/firms/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] Therefore, those should be aware of their influences and rectify the harm to the environment [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] Thus, to some extent, focusing on making money can be considered another way for to promote environmental protection [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
Idea for IELTS Writing Task 2 Topic Business - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề
[...] On the one hand, there are two major drawbacks when big international are growing more and more to replace the existence of small companies [...]Trích: Idea for IELTS Writing Task 2 Topic Business - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/08/2021
[...] In conclusion, I believe private should be allowed to carry out scientific research and the procedure of conducting research must be closely monitored by the government [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/08/2021

Idiom with Firms

Không có idiom phù hợp