Bản dịch của từ First-class trong tiếng Việt

First-class

Adjective Adverb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

First-class (Adjective)

01

Có thứ hạng hoặc tầm quan trọng cao nhất.

Of the highest rank or importance.

Ví dụ

She received a first-class education at Harvard University.

Cô ấy nhận được một sự giáo dục hạng nhất tại Đại học Harvard.

Not everyone has access to first-class healthcare services in rural areas.

Không phải ai cũng có quyền truy cập vào dịch vụ chăm sóc sức khỏe hạng nhất ở vùng nông thôn.

Did he book a first-class ticket for the international flight?

Anh ấy đã đặt một vé hạng nhất cho chuyến bay quốc tế chưa?

She received a first-class award for her exceptional community service.

Cô ấy nhận được một giải thưởng hạng nhất vì dịch vụ cộng đồng xuất sắc của mình.

It's rare to find first-class facilities in public schools in this area.

Rất hiếm khi tìm thấy cơ sở vật chất hạng nhất ở các trường công lập trong khu vực này.

First-class (Adverb)

01

Rất tốt hoặc có chất lượng tốt nhất.

Extremely well or of the best quality.

Ví dụ

She speaks English first-class.

Cô ấy nói tiếng Anh rất giỏi.

He doesn't write essays first-class.

Anh ấy không viết bài luận rất giỏi.

Do you think he presents first-class?

Bạn có nghĩ anh ấy trình bày rất giỏi không?

She speaks English first-class in her IELTS speaking test.

Cô ấy nói tiếng Anh tốt đẹp trong bài thi nói IELTS của mình.

He didn't perform first-class in his writing task for IELTS.

Anh ấy không thực hiện tốt đẹp trong bài viết của mình cho bài thi IELTS.

First-class (Noun)

01

Chất lượng hoặc danh mục tốt nhất.

The best quality or category.

Ví dụ

She received first-class service at the luxury hotel.

Cô ấy nhận dịch vụ hạng nhất tại khách sạn sang trọng.

He never settles for anything less than first-class treatment.

Anh ấy không bao giờ chấp nhận điều gì dưới hạng nhất.

Did they book first-class tickets for their first international flight?

Họ đã đặt vé hạng nhất cho chuyến bay quốc tế đầu tiên của mình chưa?

She always aims for first-class service in her restaurant.

Cô ấy luôn hướng tới dịch vụ hàng đầu trong nhà hàng của mình.

They were disappointed when they received second-class treatment at the event.

Họ thất vọng khi nhận được sự phục vụ hạng hai tại sự kiện.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/first-class/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/09/2021
[...] To illustrate, people nowadays are prone to some serious health conditions that cannot be cured even with money or medical facilities [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/09/2021

Idiom with First-class

Không có idiom phù hợp