Bản dịch của từ First-hand trong tiếng Việt
First-hand

First-hand (Adjective)
(về thông tin hoặc kinh nghiệm) từ nguồn ban đầu hoặc kinh nghiệm cá nhân; trực tiếp.
Of information or experience from the original source or personal experience direct.
She provided first-hand information about the local customs.
Cô ấy cung cấp thông tin trực tiếp về phong tục địa phương.
He had no first-hand experience with the new technology.
Anh ấy không có kinh nghiệm trực tiếp với công nghệ mới.
Did you gain any first-hand knowledge during your travels?
Bạn có thu thập bất kỳ kiến thức trực tiếp nào trong chuyến đi của mình không?
Thuật ngữ "first-hand" được dùng để chỉ thông tin, kinh nghiệm hoặc kiến thức có được trực tiếp từ nguồn gốc, không qua trung gian. Trong tiếng Anh, "first-hand" thường được dùng để mô tả loại hiểu biết mà một cá nhân có được qua trải nghiệm cá nhân, cho thấy độ tin cậy cao hơn. Cả tiếng Anh Anh và Anh Mỹ đều sử dụng "first-hand" với ý nghĩa tương tự, tuy nhiên, cách phát âm có thể có sự khác biệt nhẹ ở một số âm tiết do ngữ điệu của từng vùng.
Từ "first-hand" bắt nguồn từ tiếng Latin, với gốc từ "manus" nghĩa là "bàn tay". Cụm từ này ghi nhận những trải nghiệm trực tiếp, không qua trung gian, từ những sự kiện hoặc thông tin. Trong lịch sử, việc truyền đạt kiến thức và kinh nghiệm thường được thực hiện qua trải nghiệm cá nhân, do đó, từ này đã phát triển để chỉ những hiểu biết quý giá được thu thập từ nguồn gốc trực tiếp, phù hợp với cách sử dụng hiện tại để nhấn mạnh độ tin cậy và trung thực.
Từ "first-hand" thường xuất hiện trong các bài thi IELTS, đặc biệt là ở phần viết và nghe, liên quan đến việc thảo luận về kinh nghiệm và quan điểm cá nhân. Tần suất sử dụng cao trong các ngữ cảnh đòi hỏi kiến thức thực tiễn hoặc thông tin trực tiếp, như trong các bài phỏng vấn hoặc câu hỏi mở. Ngoài ra, thuật ngữ này cũng thường được dùng trong các bài báo học thuật và nghiên cứu, nơi nhấn mạnh giá trị của dữ liệu thu thập từ nguồn gốc trực tiếp.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ



