Bản dịch của từ First mover advantage trong tiếng Việt
First mover advantage

First mover advantage (Noun)
Lợi thế cạnh tranh đạt được bởi người chiếm lĩnh đáng kể đầu tiên trong một phân khúc thị trường.
The competitive advantage gained by the initial significant occupant of a market segment.
Các lợi ích mà một công ty đạt được bằng cách là công ty đầu tiên tham gia vào một thị trường hoặc ngành cụ thể.
The benefits that a company gains by being the first to enter a particular market or industry.
Lợi thế chiến lược mà một doanh nghiệp đạt được bằng cách tự thiết lập mình trong thị trường trước các đối thủ cạnh tranh.
The strategic advantage that a business obtains by establishing itself in the market ahead of its competitors.