Bản dịch của từ First-time trong tiếng Việt

First-time

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

First-time (Adjective)

fɝˈstˌaɪt
fɝˈstˌaɪt
01

Của một người: đó là trải nghiệm hoặc làm điều gì đó lần đầu tiên. cũng chỉ một sự việc hoặc hành động: việc đó đang xảy ra hoặc xảy ra lần đầu tiên.

Of a person that is experiencing or doing something for the first time also of a thing or action that is happening or occurring for the first time.

Ví dụ

She felt nervous during her first-time presentation in IELTS speaking.

Cô ấy cảm thấy lo lắng trong bài thuyết trình lần đầu tiên của mình trong phần nói IELTS.

He didn't have any first-time experience with IELTS writing tasks.

Anh ấy không có bất kỳ kinh nghiệm lần đầu tiên nào với các bài viết IELTS.

Was it your first-time participating in the IELTS exam last week?

Liệu đó có phải là lần đầu tiên bạn tham gia kỳ thi IELTS tuần trước không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/first-time/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS WRITING TASK 2: Tổng hợp bài mẫu band 8 đề thi thật tháng 1/2019
[...] For example, many parents can be overwhelmed by the responsibility of caring for their newborn infant [...]Trích: IELTS WRITING TASK 2: Tổng hợp bài mẫu band 8 đề thi thật tháng 1/2019
Describe a special cake that you received: Bài mẫu kèm từ vựng
[...] I really appreciated this present because that was the my boyfriend tried to bake a cake for me [...]Trích: Describe a special cake that you received: Bài mẫu kèm từ vựng
Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài
[...] Unfortunately, upon arriving home and using the camera for the I discovered that there were multiple technical issues with it [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài
Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
[...] When & Where you saw it: While the I ever got to see this animal happened many moons ago, I still remember very well that it was on one of the extracurricular trips I took with my classmates to the national aquarium [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước

Idiom with First-time

Không có idiom phù hợp