Bản dịch của từ Fit up trong tiếng Việt
Fit up

Fit up (Verb)
They fit up the community center with new computers last month.
Họ đã trang bị cho trung tâm cộng đồng những máy tính mới tháng trước.
They did not fit up the shelter with enough beds for everyone.
Họ đã không trang bị cho nơi trú ẩn đủ giường cho mọi người.
Did they fit up the school with sports equipment this year?
Họ đã trang bị cho trường học thiết bị thể thao trong năm nay chưa?
The community center will fit up the hall for the event.
Trung tâm cộng đồng sẽ chuẩn bị hội trường cho sự kiện.
They did not fit up the park for the festival last year.
Họ đã không chuẩn bị công viên cho lễ hội năm ngoái.
Will they fit up the school for the charity event next month?
Họ sẽ chuẩn bị trường cho sự kiện từ thiện tháng tới phải không?
Fit up (Idiom)
Để buộc tội hoặc bôi nhọ ai đó sai sự thật, đặc biệt là trong bối cảnh pháp lý.
To frame or incriminate someone falsely, especially in a legal context.
The police fit up John for a crime he didn't commit.
Cảnh sát đã buộc tội John về một tội mà anh không phạm.
They did not fit up any innocent people during the investigation.
Họ đã không buộc tội bất kỳ người vô tội nào trong cuộc điều tra.
Did the authorities really fit up anyone in this case?
Các cơ quan chức năng có thực sự buộc tội ai trong vụ này không?