Bản dịch của từ Fixating trong tiếng Việt

Fixating

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Fixating (Verb)

fˈɪksˌeɪtɨŋ
fˈɪksˌeɪtɨŋ
01

Tập trung sự chú ý của một người vào một cái gì đó.

To focus ones attention on something.

Ví dụ

She was fixating on her social media accounts all day.

Cô ấy tập trung vào tài khoản mạng xã hội của mình suốt ngày.

He tends to fixate on the number of likes on his posts.

Anh ấy có xu hướng tập trung vào số lượt thích trên bài đăng của mình.

They are fixating on their online presence for their social image.

Họ đang tập trung vào sự hiện diện trực tuyến của mình cho hình ảnh xã hội.

Dạng động từ của Fixating (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Fixate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Fixated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Fixated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Fixates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Fixating

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/fixating/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày 05/03/2020
[...] As a consequence, they will no longer have to worry about short-term financial problems, such as bills and debts, and could be on other important matters like their career trajectory [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày 05/03/2020

Idiom with Fixating

Không có idiom phù hợp