Bản dịch của từ Fixed sample trong tiếng Việt

Fixed sample

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Fixed sample(Noun)

fˈɪkst sˈæmpəl
fˈɪkst sˈæmpəl
01

Một biện pháp hoặc kiểm tra tiêu chuẩn hóa được sử dụng để so sánh mà vẫn giữ nguyên theo thời gian.

A standardized measure or test used for comparison that remains constant over time.

Ví dụ
02

Một mẫu không thay đổi và nhất quán trong suốt ứng dụng hoặc sử dụng của nó.

A sample that is unchanging and consistent throughout its application or use.

Ví dụ
03

Một tập con cụ thể của một quần thể được sử dụng trong nghiên cứu không thay đổi từ nghiên cứu này sang nghiên cứu khác.

A specific subset of a population used in research that does not vary from study to study.

Ví dụ