Bản dịch của từ Flag down trong tiếng Việt
Flag down

Flag down (Verb)
I flagged down a taxi to reach the social event quickly.
Tôi đã vẫy taxi để đến sự kiện xã hội nhanh chóng.
She didn't flag down any buses during the busy festival.
Cô ấy không vẫy xe buýt nào trong lễ hội bận rộn.
Did you flag down the driver for the community meeting?
Bạn đã vẫy tài xế cho cuộc họp cộng đồng chưa?
Để thu hút sự chú ý của ai đó dừng lại để giúp đỡ.
To attract someone's attention to stop for assistance.
I flagged down a taxi for my friend at 5 PM.
Tôi đã gọi một chiếc taxi cho bạn tôi lúc 5 giờ chiều.
She did not flag down any cars during the rainstorm.
Cô ấy đã không gọi xe nào trong cơn bão mưa.
Did you flag down the bus near the community center?
Bạn đã gọi chiếc xe buýt gần trung tâm cộng đồng chưa?
I flagged down a taxi on Main Street yesterday.
Tôi đã vẫy một chiếc taxi trên đường Main hôm qua.
She did not flag down any vehicles during the storm.
Cô ấy không vẫy bất kỳ phương tiện nào trong cơn bão.
Did you flag down the bus at the right stop?
Bạn đã vẫy xe buýt ở đúng trạm chưa?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp