Bản dịch của từ Flag down trong tiếng Việt

Flag down

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Flag down (Verb)

flæg daʊn
flæg daʊn
01

Để ra hiệu cho một phương tiện hoặc người dừng lại.

To signal to a vehicle or person to stop.

Ví dụ

I flagged down a taxi to reach the social event quickly.

Tôi đã vẫy taxi để đến sự kiện xã hội nhanh chóng.

She didn't flag down any buses during the busy festival.

Cô ấy không vẫy xe buýt nào trong lễ hội bận rộn.

Did you flag down the driver for the community meeting?

Bạn đã vẫy tài xế cho cuộc họp cộng đồng chưa?

02

Để thu hút sự chú ý của ai đó dừng lại để giúp đỡ.

To attract someone's attention to stop for assistance.

Ví dụ

I flagged down a taxi for my friend at 5 PM.

Tôi đã gọi một chiếc taxi cho bạn tôi lúc 5 giờ chiều.

She did not flag down any cars during the rainstorm.

Cô ấy đã không gọi xe nào trong cơn bão mưa.

Did you flag down the bus near the community center?

Bạn đã gọi chiếc xe buýt gần trung tâm cộng đồng chưa?

03

Để gọi taxi hoặc phương tiện khác bằng cách ra hiệu bằng tay.

To summon a taxi or another vehicle by signaling with one's hand.

Ví dụ

I flagged down a taxi on Main Street yesterday.

Tôi đã vẫy một chiếc taxi trên đường Main hôm qua.

She did not flag down any vehicles during the storm.

Cô ấy không vẫy bất kỳ phương tiện nào trong cơn bão.

Did you flag down the bus at the right stop?

Bạn đã vẫy xe buýt ở đúng trạm chưa?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Flag down cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Flag down

Không có idiom phù hợp