Bản dịch của từ Flag up trong tiếng Việt
Flag up

Flag up (Verb)
Many activists flag up social issues in their community meetings.
Nhiều nhà hoạt động đánh dấu các vấn đề xã hội trong các cuộc họp cộng đồng.
They do not flag up their concerns about inequality.
Họ không đánh dấu mối quan tâm của mình về bất bình đẳng.
Do you flag up problems during social discussions?
Bạn có đánh dấu các vấn đề trong các cuộc thảo luận xã hội không?
The report flags up the need for more community support programs.
Báo cáo đã nêu rõ nhu cầu về các chương trình hỗ trợ cộng đồng.
They do not flag up the importance of mental health awareness.
Họ không nêu rõ tầm quan trọng của nhận thức về sức khỏe tâm thần.
Can you flag up any social issues in our neighborhood?
Bạn có thể nêu rõ bất kỳ vấn đề xã hội nào trong khu phố của chúng ta không?
Teachers flag up bullying incidents to ensure student safety.
Giáo viên báo cáo các sự cố bắt nạt để đảm bảo an toàn cho học sinh.
They do not flag up issues in the community meetings.
Họ không báo cáo các vấn đề trong các cuộc họp cộng đồng.
Do you flag up concerns about mental health awareness?
Bạn có báo cáo những lo ngại về nhận thức sức khỏe tâm thần không?