Bản dịch của từ Flaunting trong tiếng Việt

Flaunting

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Flaunting (Verb)

flˈɔntɪŋ
flˈɔntɪŋ
01

Thể hiện điều gì đó một cách rất rõ ràng, đặc biệt là để có được sự ngưỡng mộ hoặc thu hút sự chú ý.

To show something in a very obvious way especially in order to get admiration or attract attention.

Ví dụ

She is flaunting her new designer handbag at the party.

Cô ấy đang khoe chiếc túi xách thiết kế mới tại bữa tiệc.

He is not flaunting his wealth to impress others.

Anh ấy không khoe khoang sự giàu có của mình để gây ấn tượng.

Are celebrities flaunting their lifestyles on social media?

Các ngôi sao có đang khoe khoang lối sống của họ trên mạng xã hội không?

Dạng động từ của Flaunting (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Flaunt

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Flaunted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Flaunted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Flaunts

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Flaunting

Flaunting (Adjective)

ˈflɔn.tɪŋ
ˈflɔn.tɪŋ
01

Làm điều gì đó hiển nhiên hoặc đáng chú ý một cách quá mức hoặc không phù hợp.

Making something obvious or noticeable in an excessive or inappropriate way.

Ví dụ

Many celebrities are flaunting their wealth on social media platforms.

Nhiều người nổi tiếng đang phô trương sự giàu có trên mạng xã hội.

She is not flaunting her expensive clothes at the party.

Cô ấy không phô trương bộ quần áo đắt tiền tại bữa tiệc.

Are influencers flaunting their luxurious lifestyles to gain followers?

Các người có ảnh hưởng có đang phô trương lối sống sang trọng để thu hút người theo dõi không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/flaunting/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
[...] Besides, the teddy bear a brown chocolaty fur which makes it look even more adorable [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood

Idiom with Flaunting

Không có idiom phù hợp