Bản dịch của từ Fleeting trong tiếng Việt

Fleeting

Adjective

Fleeting (Adjective)

flˈitɪŋ
flˈitɪŋ
01

Kéo dài trong thời gian rất ngắn.

Lasting for a very short time.

Ví dụ

Her fleeting smile brightened the room during the IELTS speaking test.

Nụ cười thoáng qua của cô ấy làm sáng phòng trong bài kiểm tra nói IELTS.

A fleeting opportunity to improve writing skills should not be missed.

Một cơ hội thoáng qua để cải thiện kỹ năng viết không nên bỏ lỡ.

Is it possible to capture fleeting moments effectively in IELTS essays?

Có thể bắt lấy những khoảnh khắc thoáng qua một cách hiệu quả trong bài luận IELTS không?

The fleeting moment of joy quickly passed.

Khoảnh khắc thoáng qua nhanh chóng.

Their conversation was fleeting and lacked depth.

Cuộc trò chuyện của họ thoáng qua và thiếu sâu sắc.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Fleeting cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Fleeting

ə flˈitɨŋ ɡlˈæns

Nhìn thoáng qua/ Liếc mắt một cái

A quick glance; a very brief look.

She gave him a fleeting glance before turning away.

Cô ấy nhìn thoáng qua anh ta trước khi quay đi.