Bản dịch của từ Flick through something trong tiếng Việt

Flick through something

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Flick through something (Verb)

flˈɪk θɹˈu sˈʌmθɨŋ
flˈɪk θɹˈu sˈʌmθɨŋ
01

Lật nhanh các trang của một cuốn sách hoặc tạp chí.

To turn the pages of a book or magazine quickly and casually.

Ví dụ

I flick through magazines at the library every Saturday afternoon.

Tôi lướt qua các tạp chí ở thư viện mỗi chiều thứ Bảy.

She does not flick through books when she studies for exams.

Cô ấy không lướt qua sách khi ôn thi.

Do you flick through social magazines for the latest trends?

Bạn có lướt qua các tạp chí xã hội để xem xu hướng mới không?

I flicked through the magazine at the café yesterday.

Tôi lướt qua tạp chí ở quán cà phê hôm qua.

She didn't flick through the book during the meeting.

Cô ấy không lướt qua cuốn sách trong cuộc họp.

02

Nhìn hoặc đọc nhanh qua cái gì đó, thường là một cách hời hợt.

To quickly look at or read through something, often in a superficial manner.

Ví dụ

I flicked through the social media posts quickly this morning.

Tôi đã lướt qua các bài đăng trên mạng xã hội sáng nay.

She didn't flick through the articles; she read them carefully instead.

Cô ấy không lướt qua các bài viết; cô ấy đã đọc chúng cẩn thận.

Did you flick through the latest social trends report yesterday?

Bạn đã lướt qua báo cáo xu hướng xã hội mới nhất hôm qua chưa?

I flick through social media posts every morning for updates.

Tôi lướt qua các bài đăng trên mạng xã hội mỗi sáng để cập nhật.

She does not flick through news articles; she reads them carefully.

Cô ấy không lướt qua các bài báo; cô ấy đọc chúng cẩn thận.

03

Tìm kiếm qua cái gì đó một cách nhanh chóng, thường với ý định tìm thông tin cụ thể.

To search through something rapidly, often with the intention of finding specific information.

Ví dụ

I flicked through social media for news about the local event.

Tôi lướt qua mạng xã hội để tìm tin tức về sự kiện địa phương.

She did not flick through the articles before the discussion started.

Cô ấy không lướt qua các bài viết trước khi thảo luận bắt đầu.

Did you flick through the reports on social issues yesterday?

Bạn đã lướt qua các báo cáo về các vấn đề xã hội hôm qua chưa?

I flicked through the social media posts for recent events.

Tôi lướt qua các bài đăng trên mạng xã hội để tìm sự kiện gần đây.

She didn't flick through the news articles before the discussion.

Cô ấy không lướt qua các bài báo trước cuộc thảo luận.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/flick through something/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Flick through something

Không có idiom phù hợp