Bản dịch của từ Flies trong tiếng Việt

Flies

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Flies (Noun)

flˈaɪz
flˈaɪz
01

Số nhiều của bay.

Plural of fly.

Ví dụ

Many flies buzz around during summer picnics in Central Park.

Nhiều con ruồi vo ve quanh những buổi dã ngoại mùa hè ở Central Park.

Flies do not usually bother people at formal events.

Ruồi thường không làm phiền mọi người trong các sự kiện trang trọng.

Do flies affect the quality of food at social gatherings?

Ruồi có ảnh hưởng đến chất lượng thực phẩm trong các buổi gặp gỡ xã hội không?

Dạng danh từ của Flies (Noun)

SingularPlural

Fly

Flies

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/flies/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Flies

Time flies (when you're having fun)

tˈaɪm flˈaɪz wˈɛn jˈʊɹ hˈævɨŋ fˈʌn

Thời gian trôi nhanh như chó chạy ngoài đồng

Time passes very quickly.

Time flies when you're having fun.

Thời gian trôi nhanh khi bạn đang vui vẻ.

No flies on someone

nˈoʊ flˈaɪz ˈɑn sˈʌmwˌʌn

Nhanh như chớp/ Nhanh như cắt

Someone is not slow; someone is not wasting time.

She's always on the ball when it comes to social events.

Cô ấy luôn nhanh nhẹn khi đến với các sự kiện xã hội.

Drop like flies

dɹˈɑp lˈaɪk flˈaɪz

Ngã như rạ

To faint, sicken, collapse, or die, in great numbers like houseflies dying in a large group.

During the famine, people would drop like flies from starvation.

Trong thời kỳ đói, mọi người sẽ ngã như mưa từ đói đến chết.