Bản dịch của từ Flimsy trong tiếng Việt

Flimsy

Adjective Noun [U/C]

Flimsy (Adjective)

flˈɪmzi
flˈɪmzi
01

Không đáng kể và dễ bị hư hỏng.

Insubstantial and easily damaged.

Ví dụ

The flimsy tent collapsed in the wind.

Chiếc lều mỏng manh đổ do gió.

She wore a flimsy dress to the casual social event.

Cô ấy mặc chiếc váy mỏng manh đến sự kiện xã hội.

The flimsy excuse he gave was not convincing.

Lý do mỏng manh mà anh ta đưa ra không thuyết phục.

Dạng tính từ của Flimsy (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Flimsy

Mỏng manh

Flimsier

Mỏng hơn

Flimsiest

Mỏng nhất

Flimsy (Noun)

flˈɪmzi
flˈɪmzi
01

Một tài liệu, đặc biệt là một bản sao, được làm trên giấy rất mỏng.

A document especially a copy made on very thin paper.

Ví dụ

She handed him a flimsy with the details of the event.

Cô ta đưa anh ta một tờ giấy mỏng với chi tiết về sự kiện.

The flimsy contained the instructions for the social gathering.

Tờ giấy mỏng chứa hướng dẫn cho buổi tụ tập xã hội.

He lost the flimsy that had the contact information for volunteers.

Anh ta đã đánh mất tờ giấy mỏng chứa thông tin liên lạc cho tình nguyện viên.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Flimsy cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Flimsy

Không có idiom phù hợp