Bản dịch của từ Flop trong tiếng Việt

Flop

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Flop (Noun)

flˈɑp
flˈɑp
01

Một chuyển động nặng nề, lỏng lẻo và vô duyên hoặc một âm thanh do nó tạo ra.

A heavy loose and ungainly movement or a sound made by it.

Ví dụ

The flop of the exhausted man caught everyone's attention.

Sự rơi lê thê của người đàn ông mệt mỏi thu hút mọi người chú ý.

The flop of the falling book startled the quiet library.

Sự rơi lê thê của cuốn sách rơi khiến thư viện yên tĩnh giật mình.

The flop of the heavy bag echoed in the empty room.

Tiếng rơi lê thê của chiếc túi nặng vang vọng trong căn phòng trống.

02

Một sự thất bại hoàn toàn.

A total failure.

Ví dụ

The movie was a flop at the box office.

Bộ phim đã thất bại tại phòng vé.

The new restaurant was a flop and closed within months.

Nhà hàng mới là một thất bại và đóng cửa sau vài tháng.

The product launch was a flop due to poor marketing.

Sự ra mắt sản phẩm đã thất bại do tiếp thị kém.

03

Một nơi rẻ tiền để ngủ.

A cheap place to sleep.

Ví dụ

The homeless man found a flop in the alley.

Người đàn ông vô gia cư đã tìm thấy một chỗ ngủ rẻ tiền trong hẻm.

She stayed in a flop house while traveling on a budget.

Cô ấy ở trong một nhà trọ rẻ tiền khi đi du lịch giữa kinh phí hạn hẹp.

The charity organization provides flops for those in need.

Tổ chức từ thiện cung cấp chỗ ngủ rẻ tiền cho những người cần.

Dạng danh từ của Flop (Noun)

SingularPlural

Flop

Flops

Kết hợp từ của Flop (Noun)

CollocationVí dụ

Total flop

Thảm hại hoàn toàn

The charity event was a total flop.

Sự kiện từ thiện đã thất bại hoàn toàn.

Complete flop

Thất bại hoàn toàn

The charity event was a complete flop, with only a few attendees.

Sự kiện từ thiện đã thất bại hoàn toàn, chỉ có vài người tham dự.

Spectacular flop

Thất bại ngoạn mục

The charity event was a spectacular flop due to poor planning.

Sự kiện từ thiện đã thất bại ngoạn mục do kế hoạch kém cỏi.

Box-office flop

Phim thất bại về mặt doanh thu

The romantic comedy was a box-office flop despite the star-studded cast.

Bộ phim hài lãng mạn đã thất bại tại phòng vé mặc dù có dàn diễn viên nổi tiếng.

Big flop

Thất bại lớn

The new social media platform was a big flop.

Nền tảng truyền thông xã hội mới là một thất bại lớn.

Flop (Verb)

flˈɑp
flˈɑp
01

Rơi, di chuyển hoặc treo lơ lửng một cách lỏng lẻo và vô duyên.

Fall move or hang in a loose and ungainly way.

Ví dụ

After a long night of dancing, she flopped onto the couch.

Sau một đêm dài nhảy múa, cô ấy ngã lăn ra ghế.

The party ended, and everyone flopped into their beds exhausted.

Bữa tiệc kết thúc, và mọi người ngã lăn vào giường mệt mỏi.

Feeling tired after work, he flopped on the sofa to rest.

Cảm thấy mệt sau giờ làm việc, anh ta ngã lăn lên ghế sofa để nghỉ ngơi.

02

(của người biểu diễn hoặc buổi biểu diễn) hoàn toàn không thành công; thất bại hoàn toàn.

Of a performer or show be completely unsuccessful fail totally.

Ví dụ

The new movie flopped at the box office.

Bộ phim mới thất bại tại phòng vé.

Her business idea flopped due to lack of funding.

Ý tưởng kinh doanh của cô ấy thất bại vì thiếu vốn.

The concert flopped, leading to disappointment among fans.

Buổi hòa nhạc thất bại, gây thất vọng cho người hâm mộ.

Dạng động từ của Flop (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Flop

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Flopped

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Flopped

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Flops

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Flopping

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/flop/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Speaking Part 1 chủ đề Summer | Từ vựng liên quan và bài mẫu
[...] Additionally, as a beach goer, I would pack my flip- sunscreen, and beach essentials to spend sunny days by the sea [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 chủ đề Summer | Từ vựng liên quan và bài mẫu
IELTS Speaking Part 1 chủ đề Summer | Từ vựng liên quan và bài mẫu
[...] Those days, I would eagerly pack my bags with essentials like sunscreen and flip- ready to embark on exciting adventures [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 chủ đề Summer | Từ vựng liên quan và bài mẫu
IELTS Speaking Part 1 chủ đề Summer | Từ vựng liên quan và bài mẫu
[...] I take advantage of the sweltering heatwave by spending time outdoors, wearing my comfortable flip- and basking in the sun's rays [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 chủ đề Summer | Từ vựng liên quan và bài mẫu
IELTS Speaking Part 1 chủ đề Summer | Từ vựng liên quan và bài mẫu
[...] In the scorching heat of summer, there are two things I love to do: embrace a staycation and slip into my comfortable flip- [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 chủ đề Summer | Từ vựng liên quan và bài mẫu

Idiom with Flop

Không có idiom phù hợp