Bản dịch của từ Flowing trong tiếng Việt

Flowing

Verb Noun [U/C] Adjective

Flowing (Verb)

flˈoʊɪŋ
flˈoʊɪŋ
01

Phân từ hiện tại và danh động từ của dòng chảy.

Present participle and gerund of flow.

Ví dụ

The river flowing through the city attracts many tourists.

Con sông đang chảy qua thành phố thu hút nhiều du khách.

Her speech was like a flowing stream of inspiration.

Bài phát biểu của cô ấy giống như một dòng suối tràn ngập cảm hứng.

The music at the party kept flowing all night long.

Âm nhạc tại bữa tiệc tiếp tục phát ra suốt đêm.

Dạng động từ của Flowing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Flow

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Flowed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Flowed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Flows

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Flowing

Flowing (Noun)

flˈoʊɪŋ
flˈoʊɪŋ
01

Hành động của động từ chảy.

The action of the verb to flow.

Ví dụ

The flowing of ideas between individuals is crucial for innovation.

Sự lưu thông của ý tưởng giữa các cá nhân quan trọng cho sáng tạo.

The flowing of information on social media can shape public opinions.

Sự lưu thông thông tin trên mạng xã hội có thể hình thành quan điểm công chúng.

The flowing of emotions within a community can lead to unity.

Sự lưu thông của cảm xúc trong cộng đồng có thể dẫn đến sự đoàn kết.

Flowing (Adjective)

flˈoʊɪŋ
flˈoʊɪŋ
01

Di chuyển, tiến hành hoặc tạo hình một cách trơn tru, duyên dáng hoặc liên tục.

Moving proceeding or shaped smoothly gracefully or continuously.

Ví dụ

The flowing river symbolizes the constant change in society.

Dòng sông chảy biểu hiện sự thay đổi liên tục trong xã hội.

Her flowing dress caught everyone's attention at the social event.

Chiếc váy mềm mại của cô ấy thu hút mọi ánh nhìn tại sự kiện xã hội.

The artist's flowing brush strokes captured the essence of community unity.

Nét vẽ mượt mà của họa sĩ nắm bắt bản chất của sự đoàn kết trong cộng đồng.

02

Có xu hướng chảy.

Tending to flow.

Ví dụ

The flowing river symbolized the continuous social progress.

Dòng sông đang chảy tượng trưng cho tiến bộ xã hội liên tục.

Her flowing speech captivated the audience during the social event.

Bài phát biểu lưu loát của cô ấy mê hoặc khán giả trong sự kiện xã hội.

The flowing interaction among attendees fostered a harmonious social atmosphere.

Sự tương tác liên tục giữa các người tham dự tạo nên bầu không khí xã hội hài hòa.

Dạng tính từ của Flowing (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Flowing

Đang chảy

More flowing

Chảy nhiều hơn

Most flowing

Đang chảy nhiều nhất

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Flowing cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/12/2021
[...] This captured energy then turns air through the system into warm air [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/12/2021
Describe an English lesson you had and enjoyed | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] The teacher drew a diagram showing how the blood through the heart [...]Trích: Describe an English lesson you had and enjoyed | Bài mẫu kèm từ vựng
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/01/2023
[...] Once the water is filtered, it then into large storage tanks where it is held until a later time [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/01/2023
Describe a person you met at a party who you enjoyed talking with
[...] She was easy to chat to and had a fantastic sense of humour, which allowed for a natural of conversation [...]Trích: Describe a person you met at a party who you enjoyed talking with

Idiom with Flowing

Không có idiom phù hợp