Bản dịch của từ Focus groups trong tiếng Việt

Focus groups

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Focus groups (Noun)

fˈoʊkəs ɡɹˈups
fˈoʊkəs ɡɹˈups
01

Một nhóm người đa dạng mà phản ứng của họ được nghiên cứu để xác định thành công của một sản phẩm, quảng cáo hoặc chiến dịch chính trị.

A diverse group of people whose reactions are studied to determine the success of a product, advertisement, or political campaign.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
02

Một phương pháp được sử dụng trong nghiên cứu định tính mà trong đó một nhóm nhỏ người tham gia tham gia vào một cuộc thảo luận có sự hướng dẫn để cung cấp những hiểu biết về các chủ đề cụ thể.

A method used in qualitative research in which a small group of participants engage in guided discussion to provide insights on specific topics.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
03

Một cuộc phỏng vấn nhóm có cấu trúc được sử dụng để thu thập thông tin về những nhận thức, niềm tin và thái độ của một đối tượng mục tiêu.

A structured group interview used to gather information about perceptions, beliefs, and attitudes of a target audience.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Focus groups cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Focus groups

Không có idiom phù hợp