Bản dịch của từ Focus groups trong tiếng Việt

Focus groups

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Focus groups (Noun)

fˈoʊkəs ɡɹˈups
fˈoʊkəs ɡɹˈups
01

Một nhóm người đa dạng mà phản ứng của họ được nghiên cứu để xác định thành công của một sản phẩm, quảng cáo hoặc chiến dịch chính trị.

A diverse group of people whose reactions are studied to determine the success of a product, advertisement, or political campaign.

Ví dụ

Focus groups helped us understand community needs for the new park.

Nhóm tập trung đã giúp chúng tôi hiểu nhu cầu cộng đồng cho công viên mới.

Focus groups do not always represent the entire population accurately.

Nhóm tập trung không luôn đại diện chính xác cho toàn bộ dân số.

How do focus groups influence decisions in social programs?

Nhóm tập trung ảnh hưởng như thế nào đến quyết định trong các chương trình xã hội?

02

Một phương pháp được sử dụng trong nghiên cứu định tính mà trong đó một nhóm nhỏ người tham gia tham gia vào một cuộc thảo luận có sự hướng dẫn để cung cấp những hiểu biết về các chủ đề cụ thể.

A method used in qualitative research in which a small group of participants engage in guided discussion to provide insights on specific topics.

Ví dụ

Focus groups help researchers understand social issues in diverse communities.

Nhóm tập trung giúp các nhà nghiên cứu hiểu vấn đề xã hội trong cộng đồng đa dạng.

Focus groups do not always represent the entire population's views accurately.

Nhóm tập trung không luôn đại diện chính xác quan điểm của toàn bộ dân số.

Do focus groups provide valuable insights for social policy development?

Nhóm tập trung có cung cấp những hiểu biết quý giá cho phát triển chính sách xã hội không?

03

Một cuộc phỏng vấn nhóm có cấu trúc được sử dụng để thu thập thông tin về những nhận thức, niềm tin và thái độ của một đối tượng mục tiêu.

A structured group interview used to gather information about perceptions, beliefs, and attitudes of a target audience.

Ví dụ

Focus groups help researchers understand community attitudes towards social issues.

Nhóm tập trung giúp các nhà nghiên cứu hiểu thái độ cộng đồng về các vấn đề xã hội.

Focus groups do not always reflect the views of the entire population.

Nhóm tập trung không luôn phản ánh quan điểm của toàn bộ dân số.

Do focus groups provide accurate insights into social perceptions and beliefs?

Nhóm tập trung có cung cấp cái nhìn chính xác về nhận thức và niềm tin xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/focus groups/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Focus groups

Không có idiom phù hợp