Bản dịch của từ Focus (something) on someone/something trong tiếng Việt

Focus (something) on someone/something

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Focus (something) on someone/something (Phrase)

fˈoʊkəs sˈʌmθɨŋ ˈɑn sˈʌmənˌumənʃˌuɨnts
fˈoʊkəs sˈʌmθɨŋ ˈɑn sˈʌmənˌumənʃˌuɨnts
01

Để cung cấp sự chú ý, nỗ lực, vv cho một người cụ thể, điều hoặc hoạt động.

To give attention effort etc to a particular person thing or activity.

Ví dụ

Many activists focus on climate change awareness in social media campaigns.

Nhiều nhà hoạt động tập trung vào nhận thức về biến đổi khí hậu trên mạng xã hội.

They do not focus on poverty issues during the conference.

Họ không tập trung vào các vấn đề nghèo đói trong hội nghị.

Do you focus on community service in your social projects?

Bạn có tập trung vào dịch vụ cộng đồng trong các dự án xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/focus (something) on someone/something/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Focus (something) on someone/something

Không có idiom phù hợp