Bản dịch của từ Foliage trong tiếng Việt

Foliage

Noun [U/C]

Foliage (Noun)

fˈoʊliɪdʒ
fˈoʊlɪdʒ
01

Trồng lá chung.

Plant leaves collectively.

Ví dụ

The park was filled with lush foliage, providing shade for picnickers.

Công viên tràn ngập lá xanh tươi, tạo bóng mát cho những người đi dã ngoại.

She admired the colorful foliage in the botanical garden during autumn.

Cô ấy ngưỡng mộ những tán lá đầy màu sắc trong vườn thực vật vào mùa thu.

The community gardeners planted a variety of foliage to beautify the area.

Những người làm vườn cộng đồng đã trồng nhiều loại cây lá để làm đẹp khu vực.

Dạng danh từ của Foliage (Noun)

SingularPlural

Foliage

-

Kết hợp từ của Foliage (Noun)

CollocationVí dụ

Tropical foliage

Cây xanh nhiệt đới

The social event was decorated with lush tropical foliage.

Sự kiện xã hội được trang trí bằng cây xanh nhiệt đới rậm rạp.

Dead foliage

Lá cây chết

The park was covered in dead foliage after the autumn season.

Công viên được phủ kín lá cây rơi sau mùa thu.

Thick foliage

Tán lá rậm

The social event was held in a garden with thick foliage.

Sự kiện xã hội được tổ chức trong một khu vườn rậm rạp.

Dark foliage

Tán lá tối

The park was filled with dark foliage, creating a mysterious atmosphere.

Công viên đầy cây xanh tối, tạo ra bầu không khí bí ẩn.

Variegated foliage

Lá phong đa sắc

The social event was decorated with variegated foliage.

Sự kiện xã hội được trang trí bằng lá cây nhiều màu sắc.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Foliage cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Foliage

Không có idiom phù hợp