Bản dịch của từ Foment trong tiếng Việt

Foment

Verb

Foment (Verb)

foʊmˈɛnt
fˈoʊmɛnt
01

Tắm (một bộ phận của cơ thể) bằng nước ấm hoặc thuốc bôi.

Bathe (a part of the body) with warm or medicated lotions.

Ví dụ

She fomented her sore muscles after the marathon race.

Cô ấy làm cho cơ bắp đau nhức của mình sau cuộc đua marathon.

The therapist foments the patient's back with a soothing ointment.

Người trị liệu làm cho lưng của bệnh nhân với một loại thuốc mỡ dễ chịu.

After the intense workout, he foments his shoulders to relieve tension.

Sau buổi tập luyện căng thẳng, anh ấy làm cho vai mình để giảm căng thẳng.

02

Xúi giục hoặc khuấy động (một tình cảm hoặc hành động không mong muốn hoặc bạo lực)

Instigate or stir up (an undesirable or violent sentiment or course of action)

Ví dụ

The activist tried to foment a protest against the government.

Nhà hoạt động cố gắng kích động một cuộc biểu tình chống lại chính phủ.

The rumors fomented fear among the community members.

Những tin đồn kích động nỗi sợ hãi trong cộng đồng.

The online posts were designed to foment division among people.

Những bài đăng trực tuyến được thiết kế để kích động sự chia rẽ giữa mọi người.

Dạng động từ của Foment (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Foment

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Fomented

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Fomented

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Foments

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Fomenting

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Foment cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Foment

Không có idiom phù hợp