Bản dịch của từ Food insecurity trong tiếng Việt

Food insecurity

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Food insecurity (Noun)

01

Tình trạng không thể tiếp cận đủ lương thực để có một cuộc sống năng động, khỏe mạnh.

The state of being unable to access sufficient food for an active healthy life.

Ví dụ

Food insecurity affects millions of families in America every year.

Tình trạng thiếu thực phẩm ảnh hưởng đến hàng triệu gia đình ở Mỹ mỗi năm.

Food insecurity does not only impact urban areas; rural regions suffer too.

Tình trạng thiếu thực phẩm không chỉ ảnh hưởng đến khu vực đô thị; các vùng nông thôn cũng chịu đựng.

How can we reduce food insecurity in our local communities effectively?

Làm thế nào chúng ta có thể giảm tình trạng thiếu thực phẩm trong cộng đồng địa phương một cách hiệu quả?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Food insecurity cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Writing Task 2
[...] Ensuring security is a critical goal for governments worldwide, as it involves maintaining a stable and reliable supply, reducing hunger, and addressing the underlying causes of [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Writing Task 2

Idiom with Food insecurity

Không có idiom phù hợp