Bản dịch của từ Food insecurity trong tiếng Việt
Food insecurity
Noun [U/C]
Food insecurity (Noun)
Ví dụ
Food insecurity affects millions of families in America every year.
Tình trạng thiếu thực phẩm ảnh hưởng đến hàng triệu gia đình ở Mỹ mỗi năm.
Food insecurity does not only impact urban areas; rural regions suffer too.
Tình trạng thiếu thực phẩm không chỉ ảnh hưởng đến khu vực đô thị; các vùng nông thôn cũng chịu đựng.
How can we reduce food insecurity in our local communities effectively?
Làm thế nào chúng ta có thể giảm tình trạng thiếu thực phẩm trong cộng đồng địa phương một cách hiệu quả?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
[...] Ensuring security is a critical goal for governments worldwide, as it involves maintaining a stable and reliable supply, reducing hunger, and addressing the underlying causes of [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Writing Task 2
Idiom with Food insecurity
Không có idiom phù hợp