Bản dịch của từ Food intolerance trong tiếng Việt

Food intolerance

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Food intolerance (Noun)

fˈud ˌɪntˈɑlɚəns
fˈud ˌɪntˈɑlɚəns
01

Một tình trạng mà cơ thể gặp khó khăn trong việc tiêu hóa một số thực phẩm, dẫn đến các triệu chứng như đầy hơi, khí, và tiêu chảy.

A condition in which the body has difficulty digesting certain foods, leading to symptoms such as bloating, gas, and diarrhea.

Ví dụ

Many people experience food intolerance, especially to lactose and gluten.

Nhiều người gặp phải tình trạng không dung nạp thực phẩm, đặc biệt là lactose và gluten.

Food intolerance does not affect everyone; some people digest easily.

Tình trạng không dung nạp thực phẩm không ảnh hưởng đến tất cả mọi người; một số người tiêu hóa dễ dàng.

Is food intolerance common among young adults in your community?

Tình trạng không dung nạp thực phẩm có phổ biến trong giới trẻ ở cộng đồng của bạn không?

02

Một phản ứng không dị ứng với các loại thực phẩm cụ thể có thể gây khó chịu hoặc bệnh tật.

A non-allergic response to specific food items that can cause discomfort or illness.

Ví dụ

Many people have food intolerance to gluten and dairy products.

Nhiều người có chứng không dung nạp thực phẩm với gluten và sản phẩm từ sữa.

John does not have food intolerance, he enjoys all types of food.

John không có chứng không dung nạp thực phẩm, anh ấy thích mọi loại thực phẩm.

Do you know anyone with food intolerance in our community?

Bạn có biết ai có chứng không dung nạp thực phẩm trong cộng đồng chúng ta không?

03

Sự không thể chịu đựng một số thực phẩm mà không gặp phải các triệu chứng tiêu cực về thể chất.

An inability to tolerate certain foods without experiencing negative physical symptoms.

Ví dụ

Many people have food intolerance to gluten in modern diets.

Nhiều người có không dung nạp thực phẩm với gluten trong chế độ ăn hiện đại.

She does not have food intolerance, so she eats everything.

Cô ấy không có không dung nạp thực phẩm, vì vậy cô ấy ăn mọi thứ.

Do you think food intolerance affects social gatherings and events?

Bạn có nghĩ rằng không dung nạp thực phẩm ảnh hưởng đến các buổi gặp mặt xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/food intolerance/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Food intolerance

Không có idiom phù hợp