Bản dịch của từ Footbridge trong tiếng Việt

Footbridge

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Footbridge (Noun)

fˈʊtbɹɪdʒ
fˈʊtbɹɪdʒ
01

Cây cầu được thiết kế dành cho người đi bộ.

A bridge designed to be used by pedestrians.

Ví dụ

The new footbridge in town connects two neighborhoods together.

Cây cầu dành cho người đi bộ mới ở thị trấn kết nối hai khu phố với nhau.

The footbridge over the river was built for safety and convenience.

Cây cầu dành cho người đi bộ qua sông được xây dựng để an toàn và tiện lợi.

Many people use the footbridge to cross the busy street daily.

Nhiều người sử dụng cây cầu dành cho người đi bộ để băng qua con đường đông đúc hàng ngày.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/footbridge/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 07/05/2022
[...] In addition to this, a new has been constructed across the river providing access to the school [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 07/05/2022

Idiom with Footbridge

Không có idiom phù hợp