Bản dịch của từ For form's sake trong tiếng Việt

For form's sake

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

For form's sake (Idiom)

01

Được sử dụng để diễn tả việc làm điều gì đó vì lợi ích hoặc mục đích của một kết quả hoặc mục tiêu cụ thể.

Used to express doing something for the sake or purpose of a specific outcome or goal.

Ví dụ

She smiled for form's sake during the awkward silence.

Cô ấy mỉm cười vì lợi ích hình thức trong im lặng ngượng ngùng.

He didn't apologize for form's sake, but out of genuine remorse.

Anh ấy không xin lỗi vì lợi ích hình thức, mà vì ân hận chân thành.

Did they follow the rules for form's sake or for practical reasons?

Họ có tuân theo quy tắc vì lợi ích hình thức hay vì lý do thực tế?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/for form's sake/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with For form's sake

Không có idiom phù hợp