Bản dịch của từ For now trong tiếng Việt
For now

For now (Adverb)
I can't meet you for now, I'm busy with my IELTS preparation.
Tôi không thể gặp bạn vào lúc này, tôi bận với việc chuẩn bị cho bài thi IELTS của mình.
She is studying hard for now to improve her English skills.
Cô ấy đang học hành chăm chỉ vào thời điểm hiện tại để cải thiện kỹ năng tiếng Anh của mình.
Are you available for a quick chat for now or later?
Bạn có sẵn sàng trò chuyện nhanh vào lúc này hay sau này không?
I can't meet you for now, I'm busy with work.
Tôi không thể gặp bạn vào lúc này, tôi bận với công việc.
She is studying English for now, but plans to learn French.
Cô ấy đang học tiếng Anh vào lúc này, nhưng dự định học tiếng Pháp.
For now (Conjunction)
Trong thời gian đó.
During the time that.
For now, let's focus on improving our vocabulary for the IELTS.
Bây giờ, hãy tập trung vào việc cải thiện từ vựng cho bài thi IELTS.
We shouldn't worry about the speaking test for now, just practice writing.
Chúng ta không nên lo lắng về bài thi nói vào lúc này, chỉ cần luyện viết.
Are you studying hard for now or taking a break from IELTS prep?
Bạn đang học chăm chỉ vào lúc này hay nghỉ ngơi sau chuẩn bị cho IELTS?
For now, let's focus on improving our vocabulary for the IELTS test.
Bây giờ, hãy tập trung vào việc cải thiện từ vựng cho bài kiểm tra IELTS.
We shouldn't worry about the speaking section for now, just practice writing.
Chúng ta không nên lo lắng về phần nói vào lúc này, chỉ cần luyện viết.
For now (Idiom)
Ngay lúc này.
At this very moment.
I can't meet you for now, but maybe later.
Tôi không thể gặp bạn vào lúc này, nhưng có thể sau này.
She is busy for now, so she can't talk.
Cô ấy đang bận vào lúc này, nên không thể nói chuyện.
Are you available for now or should we reschedule?
Bạn có sẵn sàng vào lúc này không hay chúng ta nên đổi lịch?
Are you available for a call right now?
Bạn có sẵn sàng cho một cuộc gọi ngay bây giờ không?
I can't meet you for now, I'm busy with work.
Tôi không thể gặp bạn vào lúc này, tôi bận với công việc.
Cụm từ "for now" được sử dụng để chỉ một trạng thái hoặc tình huống hiện tại, nhưng không nhất thiết sẽ kéo dài trong tương lai. Cụm từ này thường mang ý nghĩa tạm thời, thể hiện sự không chắc chắn hoặc thay đổi có thể xảy ra. Trong tiếng Anh Mỹ và Anh, "for now" được sử dụng giống nhau, không có sự khác biệt rõ ràng về phát âm hay viết. Tuy nhiên, trong bối cảnh cụ thể, sự sử dụng có thể thay đổi theo thói quen ngôn ngữ của từng khu vực.
Từ "for now" xuất phát từ tiếng Anh, chắt lọc từ cụm từ “for the time being”, có nguồn gốc từ tiếng Latinh "temporalis", mang nghĩa liên quan đến thời gian. Cụm từ này thường được sử dụng để chỉ một khoảng thời gian tạm thời, thường với ý nghĩa các điều kiện hiện tại có thể thay đổi. Sự phát triển này phản ánh bản chất tạm thời của các trạng thái sự việc trong cuộc sống hàng ngày.
Cụm từ "for now" thường được sử dụng trong các bài kiểm tra IELTS, đặc biệt là trong phần nói và viết, để diễn đạt trạng thái tạm thời hoặc sự thay đổi trong tương lai. Tần suất xuất hiện của cụm từ này được ghi nhận cao trong bối cảnh không chính thức, như trong giao tiếp hàng ngày hay các cuộc thảo luận về kế hoạch, ý kiến hoặc quyết định tạm thời. Dù ít xuất hiện ở văn viết học thuật, nhưng "for now" thể hiện tính linh hoạt trong ngôn ngữ.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ



