Bản dịch của từ Forbidden fruit trong tiếng Việt
Forbidden fruit

Forbidden fruit (Noun)
Một loại trái cây không được phép ăn, thường liên quan đến sự cám dỗ và ham muốn.
A fruit that is not allowed to be eaten, often symbolically related to temptation and desire.
Many believe social media is the forbidden fruit of modern society.
Nhiều người tin rằng mạng xã hội là trái cấm của xã hội hiện đại.
Social gatherings do not promote forbidden fruit behavior among young people.
Các buổi tụ tập xã hội không khuyến khích hành vi trái cấm ở giới trẻ.
Is the concept of forbidden fruit relevant in today's social context?
Khái niệm trái cấm có liên quan trong bối cảnh xã hội ngày nay không?
Trong các văn bản tôn giáo, trái cây từ cây tri thức về thiện và ác; đại diện cho sự không vâng lời.
In religious texts, fruit from the tree of knowledge of good and evil; represents disobedience.
Many believe social media is the forbidden fruit of our generation.
Nhiều người tin rằng mạng xã hội là trái cấm của thế hệ chúng ta.
Social gatherings should not feel like forbidden fruit to anyone.
Các buổi gặp gỡ xã hội không nên cảm thấy như trái cấm với bất kỳ ai.
Is social media truly the forbidden fruit for young people today?
Mạng xã hội có thực sự là trái cấm cho giới trẻ ngày nay không?
Many teens see smoking as forbidden fruit, despite health warnings.
Nhiều thanh thiếu niên coi thuốc lá là trái cấm, mặc dù có cảnh báo sức khỏe.
The forbidden fruit of online gambling attracts many young adults.
Trái cấm của cờ bạc trực tuyến thu hút nhiều người trưởng thành trẻ tuổi.
Is social media the forbidden fruit for today's youth?
Mạng xã hội có phải là trái cấm cho giới trẻ ngày nay không?
"Forbidden fruit" là một thành ngữ có nguồn gốc từ Kinh Thánh, chỉ những điều bị cấm nhưng lại thu hút sự chú ý và mong muốn. Thuật ngữ này thường được sử dụng để mô tả những ham muốn, trải nghiệm hoặc mối quan hệ bị ngăn cấm trong xã hội. Không có sự khác biệt đáng kể giữa Anh-Mỹ, cả hai đều sử dụng thuật ngữ này với ý nghĩa tương tự, nhưng cách diễn đạt có thể thay đổi trong các ngữ cảnh cụ thể.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp