Bản dịch của từ Foreboding trong tiếng Việt

Foreboding

Adjective Noun [U/C]

Foreboding (Adjective)

fɔɹbˈoʊdɪŋ
foʊɹbˈoʊdɪŋ
01

Báo hiệu điều gì đó tồi tệ sắp xảy ra.

Implying that something bad is going to happen.

Ví dụ

The dark clouds gave a foreboding feeling to the picnic.

Những đám mây đen tạo cảm giác báo trước cho bữa dã ngoại.

The abandoned house had a foreboding atmosphere in the neighborhood.

Căn nhà bị bỏ hoang tạo không khí báo trước trong khu phố.

The stranger's gaze left a foreboding impression on the villagers.

Ánh nhìn của người lạ để lại ấn tượng báo trước cho người dân làng.

Foreboding (Noun)

fɔɹbˈoʊdɪŋ
foʊɹbˈoʊdɪŋ
01

Cảm giác có điều gì đó tồi tệ sẽ xảy ra; nỗi ám ảnh sợ hãi.

A feeling that something bad will happen fearful apprehension.

Ví dụ

The foreboding of economic collapse lingered in the air.

Cảm giác lo sợ về sự sụp đổ kinh tế vẫn còn trong không khí.

She couldn't shake off the foreboding of a looming disaster.

Cô ấy không thể loại bỏ cảm giác lo sợ về một thảm họa đang đến.

His foreboding about the upcoming exam affected his sleep.

Cảm giác lo sợ về kỳ thi sắp tới của anh ấy ảnh hưởng đến giấc ngủ của anh ấy.

Kết hợp từ của Foreboding (Noun)

CollocationVí dụ

Dark foreboding

U ám đáng lo ngại

The dark foreboding clouds hinted at an impending storm.

Những đám mây u ám dường như gợi lên một cơn bão sắp tới.

Deep foreboding

Sự lo sợ sâu sắc

She felt a deep foreboding about the social unrest in her city.

Cô ấy cảm thấy một sự lo lắng sâu sắc về sự bất ổn xã hội trong thành phố của cô ấy.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Foreboding cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Foreboding

Không có idiom phù hợp