Bản dịch của từ Forever trong tiếng Việt

Forever

Adjective Adverb

Forever (Adjective)

fɑɹˈɛvəɹ
fɚˈɛvɚ
01

Lâu dài hoặc vĩnh viễn.

Lasting or permanent.

Ví dụ

Their friendship was forever, never wavering through tough times.

Tình bạn của họ là mãi mãi, không bao giờ dao động trong những thời điểm khó khăn.

The impact of his speech was forever etched in the community's memory.

Tác động của bài phát biểu của anh ấy mãi mãi khắc sâu trong ký ức cộng đồng.

She made a forever commitment to volunteer at the local shelter.

Cô ấy đã cam kết mãi mãi làm tình nguyện viên tại nơi trú ẩn địa phương.

Forever (Adverb)

fɑɹˈɛvəɹ
fɚˈɛvɚ
01

Cho suốt thời gian tương lai; luôn luôn.

For all future time; for always.

Ví dụ

She promised to be his friend forever.

Cô hứa sẽ là bạn của anh mãi mãi.

They will cherish their memories together forever.

Họ sẽ trân trọng những kỷ niệm bên nhau mãi mãi.

The bond between siblings lasts forever.

Mối liên kết giữa anh chị em kéo dài mãi mãi.

02

Liên tục.

Continually.

Ví dụ

Friendship lasts forever.

Tình bạn tồn tại mãi mãi.

They will be together forever.

Họ sẽ ở bên nhau mãi mãi.

Love endures forever.

Tình yêu tồn tại mãi mãi.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Forever cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] We laughed till our bellies hurt, shared inside jokes, and created new memories that I'll treasure [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3
Describe a kind of food people eat in a special occasion - Bài mẫu IELTS Speaking
[...] As I blew out the candles on the cake, I wished that our friendship would last [...]Trích: Describe a kind of food people eat in a special occasion - Bài mẫu IELTS Speaking
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a person who often travels by plane
[...] The queue for checking in, for security, for waiting to board sometimes takes [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a person who often travels by plane
Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
[...] It was a moment of pure joy and exploration that I will hold dear [...]Trích: Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Forever

Không có idiom phù hợp