Bản dịch của từ Forfeited trong tiếng Việt

Forfeited

Verb

Forfeited (Verb)

fˈɔɹfɨtɨd
fˈɔɹfɨtɨd
01

Quá khứ của forfeit; mất hoặc từ bỏ cái gì đó như một hình phạt hoặc hậu quả.

Past tense of forfeit to lose or give up something as a penalty or consequence.

Ví dụ

He forfeited his chance to join the club by missing the deadline.

Anh ta đã mất cơ hội tham gia câu lạc bộ vì đã trễ hạn.

She did not forfeit her scholarship despite failing one exam.

Cô ấy không mất học bổng dù thi rớt một kỳ thi.

Did they forfeit their prize for breaking the competition rules?

Họ đã mất giải thưởng vì vi phạm các quy tắc của cuộc thi chứ?

02

Từ bỏ hoặc từ bỏ (cái gì đó), đặc biệt là như một hình phạt cho hành vi sai trái.

To give up or relinquish something especially as a penalty for wrongdoing.

Ví dụ

She forfeited her scholarship by cheating on the exam.

Cô ấy đã mất học bổng vì gian lận trong kỳ thi.

He did not want to forfeit his chance to study abroad.

Anh ấy không muốn mất cơ hội đi du học.

Did they forfeit their membership for violating the club rules?

Họ có mất thành viên vì vi phạm quy tắc của câu lạc bộ không?

03

Bị tước đoạt cái gì đó do không hoàn thành nhiệm vụ hoặc nghĩa vụ.

To be deprived of something through a failure to fulfill a duty or obligation.

Ví dụ

She forfeited her scholarship due to poor academic performance.

Cô ấy đã bị mất học bổng vì kết quả học tập kém.

He did not forfeit his job despite missing work for a week.

Anh ấy không mất việc dù vắng mặt làm việc một tuần.

Did they forfeit the opportunity to study abroad by not applying?

Họ đã bỏ lỡ cơ hội du học bằng cách không nộp đơn?

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Forfeited

Không có idiom phù hợp