Bản dịch của từ Forfeits trong tiếng Việt

Forfeits

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Forfeits (Verb)

fˈɔɹfɨts
fˈɔɹfɨts
01

Mất quyền đối với một thứ gì đó, thường là do hành vi sai trái.

To lose the right to something typically as a result of wrongdoing.

Ví dụ

She forfeits her scholarship due to plagiarism.

Cô ấy mất học bổng vì sao chép.

He never forfeits his integrity for personal gain.

Anh ấy không bao giờ mất lòng trung thực vì lợi ích cá nhân.

Do they forfeit their membership if they break the rules?

Họ mất hội viên nếu họ vi phạm luật lệ không?

02

Từ bỏ hoặc nhượng bộ một quyền hoặc đặc quyền.

To surrender or give up a right or privilege.

Ví dụ

She forfeits her chance to win the scholarship by missing the deadline.

Cô ấy từ bỏ cơ hội giành học bổng bằng cách trễ hạn.

He never forfeits his opportunity to participate in community service events.

Anh ấy không bao giờ từ bỏ cơ hội tham gia các sự kiện phục vụ cộng đồng.

Do they forfeit their right to vote if they don't register in time?

Họ có từ bỏ quyền bầu cử nếu họ không đăng ký đúng hạn không?

03

Mất hoặc từ bỏ thứ gì đó như một hình phạt hoặc hậu quả.

To lose or give up something as a penalty or consequence.

Ví dụ

She forfeits her right to vote by not registering in time.

Cô ấy mất quyền bỏ phiếu vì không đăng ký đúng hạn.

He never forfeits a chance to participate in community activities.

Anh ấy không bao giờ từ bỏ cơ hội tham gia hoạt động cộng đồng.

Do they forfeit their membership if they miss three meetings?

Họ mất hội viên nếu bỏ lỡ ba cuộc họp chứ?

Dạng động từ của Forfeits (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Forfeit

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Forfeited

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Forfeited

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Forfeits

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Forfeiting

Forfeits (Noun)

fˈɔɹfɨts
fˈɔɹfɨts
01

Hình phạt cho hành vi sai trái hoặc lỗi lầm.

A penalty for a wrongdoing or mistake.

Ví dụ

He received three forfeits for arriving late to the meeting.

Anh ta nhận ba khoản phạt vì đến muộn cuộc họp.

She avoided forfeits by following all the rules in the game.

Cô ấy tránh được các khoản phạt bằng cách tuân thủ tất cả các quy tắc trong trò chơi.

Did they have to pay any forfeits for breaking the agreement?

Họ có phải trả bất kỳ khoản phạt nào vì việc vi phạm thỏa thuận không?

02

Thứ gì đó bị mất hoặc bị từ bỏ như một hình phạt hoặc hậu quả.

Something that is lost or given up as a penalty or consequence.

Ví dụ

Not submitting assignments on time results in forfeits of marks.

Không nộp bài đúng hạn dẫn đến mất điểm phạt.

Students should avoid academic dishonesty to prevent forfeits in grades.

Học sinh nên tránh gian lận học vụ để tránh mất điểm.

Do forfeits impact the overall performance in IELTS writing and speaking?

Mất điểm có ảnh hưởng đến hiệu suất tổng thể không?

Dạng danh từ của Forfeits (Noun)

SingularPlural

Forfeit

Forfeits

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Forfeits cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Forfeits

Không có idiom phù hợp