Bản dịch của từ Formation trong tiếng Việt

Formation

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Formation (Noun)

fɔɹmˈeiʃn̩
fɑɹmˈeiʃn̩
01

Hành động hình thành hoặc quá trình được hình thành.

The action of forming or process of being formed.

Ví dụ

The formation of a new social club brought people together.

Sự hình thành của một câu lạc bộ xã hội mới đã đưa mọi người lại gần nhau.

The formation of friendships in college is crucial for networking.

Sự hình thành của những mối quan hệ bạn bè ở trường đại học rất quan trọng để mạng lưới.

The formation of study groups helped students prepare for exams effectively.

Sự hình thành của các nhóm học tập đã giúp sinh viên chuẩn bị cho kỳ thi một cách hiệu quả.

02

Một thứ đã được hình thành.

A thing that has been formed.

Ví dụ

The community organization's formation was a success.

Sự hình thành của tổ chức cộng đồng đã thành công.

The formation of a new club brought people together.

Sự hình thành của một câu lạc bộ mới đã đưa mọi người lại gần nhau.

The formation of friendships is important for social cohesion.

Sự hình thành của tình bạn quan trọng đối với sự đoàn kết xã hội.

Dạng danh từ của Formation (Noun)

SingularPlural

Formation

Formations

Kết hợp từ của Formation (Noun)

CollocationVí dụ

Political formation

Hình thành chính trị

The social club's political formation aimed to promote community engagement.

Sự hình thành chính trị của câu lạc bộ xã hội nhằm mục đích thúc đẩy sự tham gia của cộng đồng.

Policy formation

Hình thành chính sách

Policy formation involves creating guidelines for social programs.

Quy trình hình thành chính sách liên quan đến việc tạo ra hướng dẫn cho các chương trình xã hội.

Battle formation

Hình thành trận đánh

Soldiers lined up in battle formation for the exercise.

Các binh sĩ sắp xếp thành hình chiến đấu cho bài tập.

Rock formation

Địa tạo đá

The unique rock formations in bryce canyon attract many tourists.

Các hình thái đá độc đáo tại vũng đá bryce thu hút nhiều du khách.

Geological formation

Địa chất hình thành

The grand canyon is a famous geological formation.

Grand canyon là một hình thành địa chất nổi tiếng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Formation cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 15/03/2022 [Computer-based]
[...] The diagram illustrates the of sand dunes from sand particles [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 15/03/2022 [Computer-based]
IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] Some research has indicated that from birth to 7 years old, a majority of personality takes place inside children's brains [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] Some research has indicated that from birth to 7 years old, a majority of personality takes place inside children's brains [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] Subsequently, the second stage, propagation, ensues as the energy generated by the initial impulse transfers to the water, triggering the of powerful waves [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng

Idiom with Formation

Không có idiom phù hợp