Bản dịch của từ Fractional trong tiếng Việt

Fractional

Adjective

Fractional (Adjective)

fɹˈækʃənl̩
fɹˈækʃənl̩
01

Số lượng nhỏ hoặc rất nhỏ.

Small or tiny in amount.

Ví dụ

She made a fractional improvement in her social skills.

Cô ấy đã có một sự cải thiện rất nhỏ về kỹ năng xã hội của mình.

The donation had a fractional impact on the community.

Sự đóng góp đã có một ảnh hưởng rất nhỏ đối với cộng đồng.

His involvement in the project was only fractional.

Sự tham gia của anh ta vào dự án chỉ là rất nhỏ.

02

Liên quan đến hoặc biểu thị dưới dạng phân số, đặc biệt là phân số nhỏ hơn một.

Relating to or expressed as a fraction, especially a fraction less than one.

Ví dụ

She only had a fractional amount of time to finish the project.

Cô ấy chỉ có một lượng thời gian nhỏ để hoàn thành dự án.

The fractional support for the new policy caused controversy.

Sự ủng hộ nhỏ cho chính sách mới gây ra tranh cãi.

His fractional income limited his ability to travel abroad.

Thu nhập nhỏ hạn chế khả năng đi du lịch nước ngoài của anh ấy.

03

Liên quan đến hoặc biểu thị sự tách hỗn hợp thành các phân số.

Relating to or denoting the separation of a mixture into fractions.

Ví dụ

The fractional distribution of wealth led to social unrest.

Sự phân phối phần tử của tài sản dẫn đến sự bất ổn xã hội.

She conducted a study on the fractional composition of the population.

Cô ấy tiến hành một nghiên cứu về thành phần phân tử của dân số.

The policy aimed to address fractional disparities in education access.

Chính sách nhằm giải quyết sự chênh lệch phân phối trong việc tiếp cận giáo dục.

Dạng tính từ của Fractional (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Fractional

Phân số

More fractional

Thêm phân số

Most fractional

Phân số lớn nhất

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Fractional cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 17/04/2021
[...] Specifically, in the oldest age group, social networks were only used by 10% of the senior citizens while only a of this group's populace chose microblogging [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 17/04/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/04/2023
[...] Rather than purchasing physical copies of newspapers or paying for cable or satellite TV subscriptions, we may now receive news material online for free or at a of the cost [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/04/2023

Idiom with Fractional

Không có idiom phù hợp