Bản dịch của từ Frat boy trong tiếng Việt

Frat boy

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Frat boy (Noun)

fɹˈæt bˈɔɪ
fɹˈæt bˈɔɪ
01

Một nam sinh viên đại học là thành viên của một hội huynh đệ và thường có đặc điểm khuôn mẫu là lối sống vô tư, thiên về tiệc tùng.

A male college student who is a member of a fraternity and often stereotypically characterized by a carefree partyoriented lifestyle.

Ví dụ

The frat boy hosted a huge party last Saturday at the campus.

Cậu sinh viên hội đã tổ chức một bữa tiệc lớn vào thứ Bảy.

Not every frat boy is irresponsible during exams and assignments.

Không phải cậu sinh viên hội nào cũng vô trách nhiệm trong kỳ thi.

Is that frat boy really studying for his finals this week?

Cậu sinh viên hội đó có thật sự học cho kỳ thi cuối không?

The frat boy attended a party on campus last night.

Chàng trai hội sinh viên tham dự một bữa tiệc tại trường đêm qua.

Not all frat boys conform to the party-oriented stereotype.

Không phải tất cả các chàng trai hội sinh viên tuân theo đặc điểm rượu chè.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/frat boy/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Frat boy

Không có idiom phù hợp