Bản dịch của từ Fraternal twin trong tiếng Việt
Fraternal twin

Fraternal twin (Noun)
Sarah and Emma are fraternal twins born in 2010.
Sarah và Emma là cặp sinh đôi khác trứng sinh năm 2010.
John is not a fraternal twin; he is an only child.
John không phải là cặp sinh đôi khác trứng; cậu ấy là con một.
Are fraternal twins more common than identical twins in families?
Cặp sinh đôi khác trứng có phổ biến hơn cặp sinh đôi giống nhau không?
Sinh đôi có gen khác nhau và có thể cùng hoặc khác giới tính.
Twins that are genetically different and may or may not be of the same sex.
My sister and I are fraternal twins born in 1995.
Chị gái và tôi là sinh đôi khác trứng sinh năm 1995.
Fraternal twins do not always look alike or share the same interests.
Sinh đôi khác trứng không phải lúc nào cũng giống nhau hoặc có sở thích giống nhau.
Are fraternal twins more common than identical twins in the U.S.?
Sinh đôi khác trứng có phổ biến hơn sinh đôi cùng trứng ở Mỹ không?
Sarah has a fraternal twin sister named Emily who looks different.
Sarah có một chị gái sinh đôi khác tên là Emily trông khác biệt.
Not all fraternal twins share the same interests or hobbies.
Không phải tất cả các cặp sinh đôi khác đều có sở thích hoặc sở thích giống nhau.
Do fraternal twins always look alike or differ in appearance?
Có phải các cặp sinh đôi khác luôn trông giống nhau hoặc khác nhau về ngoại hình không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp