Bản dịch của từ Free trade agreement trong tiếng Việt

Free trade agreement

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Free trade agreement (Noun)

fɹˈi tɹˈeɪd əɡɹˈimənt
fɹˈi tɹˈeɪd əɡɹˈimənt
01

Một hiệp ước giữa hai hoặc nhiều quốc gia để tạo điều kiện cho thương mại bằng cách giảm hoặc loại bỏ thuế quan và rào cản thương mại.

A treaty between two or more countries to facilitate trade by reducing or eliminating tariffs and trade barriers.

Ví dụ

The new free trade agreement benefits both Vietnam and the United States.

Hiệp định thương mại tự do mới mang lại lợi ích cho Việt Nam và Hoa Kỳ.

Many people do not understand the free trade agreement's impact on jobs.

Nhiều người không hiểu tác động của hiệp định thương mại tự do đến việc làm.

Does the free trade agreement improve social conditions in developing countries?

Liệu hiệp định thương mại tự do có cải thiện điều kiện xã hội ở các nước đang phát triển không?

The free trade agreement improved relations between Vietnam and the United States.

Hiệp định thương mại tự do đã cải thiện quan hệ giữa Việt Nam và Hoa Kỳ.

The free trade agreement did not include environmental protections for local businesses.

Hiệp định thương mại tự do không bao gồm các biện pháp bảo vệ môi trường cho doanh nghiệp địa phương.

02

Một thỏa thuận pháp lý cho phép hàng hóa và dịch vụ được giao dịch qua biên giới mà không có thuế quan hoặc hạn ngạch.

A legal arrangement that allows goods and services to be traded across borders without tariffs or quotas.

Ví dụ

The free trade agreement benefits both countries economically and socially.

Hiệp định thương mại tự do mang lại lợi ích kinh tế và xã hội cho cả hai quốc gia.

A free trade agreement does not limit imports or exports between nations.

Hiệp định thương mại tự do không giới hạn việc nhập khẩu hoặc xuất khẩu giữa các quốc gia.

Is the free trade agreement helping local businesses in our community?

Hiệp định thương mại tự do có đang giúp các doanh nghiệp địa phương trong cộng đồng chúng ta không?

The free trade agreement benefits many local businesses in the community.

Hiệp định thương mại tự do mang lại lợi ích cho nhiều doanh nghiệp địa phương.

The free trade agreement does not apply to all products sold here.

Hiệp định thương mại tự do không áp dụng cho tất cả sản phẩm bán ở đây.

03

Một thỏa thuận giữa hai hoặc nhiều bên để thúc đẩy thương mại và kinh doanh mà không có hạn chế.

An agreement between two or more parties to promote trade and commerce without restrictions.

Ví dụ

The free trade agreement between Vietnam and the EU benefits both economies.

Hiệp định thương mại tự do giữa Việt Nam và EU mang lại lợi ích cho cả hai nền kinh tế.

The free trade agreement does not apply to all goods and services.

Hiệp định thương mại tự do không áp dụng cho tất cả hàng hóa và dịch vụ.

Is the free trade agreement with the US effective for local businesses?

Hiệp định thương mại tự do với Mỹ có hiệu quả cho các doanh nghiệp địa phương không?

The free trade agreement boosted economic growth in Vietnam and the US.

Hiệp định thương mại tự do đã thúc đẩy tăng trưởng kinh tế tại Việt Nam và Mỹ.

Many people do not understand the benefits of a free trade agreement.

Nhiều người không hiểu lợi ích của một hiệp định thương mại tự do.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/free trade agreement/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 07/05/2022
[...] Free allow domestic manufacturers to search for new markets as well as attract foreign investment, which provides local industries and domestic businesses with great benefits [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 07/05/2022

Idiom with Free trade agreement

Không có idiom phù hợp