Bản dịch của từ Free will trong tiếng Việt

Free will

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Free will (Noun)

fɹi wɪl
fɹi wɪl
01

Khả năng đưa ra lựa chọn mà không bị buộc phải tuân theo một hành động cụ thể.

The ability to make choices without being forced to follow a particular course of action.

Ví dụ

Many people value free will in making personal life decisions.

Nhiều người coi trọng quyền tự do trong việc đưa ra quyết định cá nhân.

She does not believe free will exists in society today.

Cô ấy không tin rằng quyền tự do tồn tại trong xã hội ngày nay.

Do you think free will influences our daily choices?

Bạn có nghĩ rằng quyền tự do ảnh hưởng đến lựa chọn hàng ngày của chúng ta không?

Having free will is essential for personal growth and development.

Việc có ý thức tự do là điều cần thiết cho sự phát triển cá nhân.

Lack of free will can lead to feelings of frustration and helplessness.

Thiếu ý thức tự do có thể dẫn đến cảm giác bất lực và tuyệt vọng.

Free will (Adjective)

fɹi wɪl
fɹi wɪl
01

Liên quan đến hoặc biểu thị sức mạnh hành động mà không bị ràng buộc.

Relating to or denoting the power of acting without constraint.

Ví dụ

Everyone deserves free will in making their own life choices.

Mọi người đều xứng đáng có quyền tự do trong việc lựa chọn cuộc sống.

Many people do not have free will under oppressive regimes.

Nhiều người không có quyền tự do dưới các chế độ áp bức.

Do you believe that free will exists in our society?

Bạn có tin rằng quyền tự do tồn tại trong xã hội của chúng ta không?

People should have free will to choose their own paths in life.

Mọi người nên có tự do lựa chọn con đường của riêng mình.

Lack of free will can lead to feelings of frustration and helplessness.

Thiếu tự do lựa chọn có thể dẫn đến cảm giác bực bội và bất lực.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/free will/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/03/2023
[...] Others say that children should be to choose what they do in their time [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/03/2023
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family ngày 16/05/2020
[...] Modern parents hardly spend time with their children, even in their time [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family ngày 16/05/2020
Cambridge IELTS 15, Test 2, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] Besides, it is flawed to claim that people can read everything on the Internet for [...]Trích: Cambridge IELTS 15, Test 2, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề TV programmes ngày 21/11/2020
[...] Secondly, producers and directors should be to create entertainment programs as they choose [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề TV programmes ngày 21/11/2020

Idiom with Free will

Không có idiom phù hợp