Bản dịch của từ Friday trong tiếng Việt

Friday

Noun [U/C] Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Friday (Noun)

01

Ngày trong tuần trước thứ bảy và thứ năm tuần sau.

The day of the week before saturday and following thursday.

Ví dụ

Friday is my favorite day of the week.

Thứ Sáu là ngày yêu thích của tôi.

I never have any plans on Friday nights.

Tôi không bao giờ có kế hoạch vào những đêm Thứ Sáu.

Do you usually hang out with friends on Fridays?

Bạn thường đi chơi với bạn bè vào các ngày Thứ Sáu không?

02

Một ngày theo truyền thống gắn liền với lễ kỷ niệm thứ sáu tuần thánh của người theo đạo thiên chúa.

A day traditionally associated with the christian observance of good friday

Ví dụ

Friday is a day when many Christians commemorate Good Friday.

Thứ Sáu là ngày mà nhiều Kitô hữu tưởng nhớ Thứ Sáu Lành.

Some people believe Friday the 13th is an unlucky day.

Một số người tin rằng Thứ Sáu ngày 13 là ngày không may.

Is Friday your favorite day of the week for social gatherings?

Thứ Sáu có phải là ngày yêu thích của bạn để tụ tập xã hội không?

03

Ở một số nền văn hóa, đây là ngày được coi là may mắn hoặc tốt lành.

In some cultures a day considered lucky or auspicious

Ví dụ

Friday is considered a lucky day for starting new projects.

Thứ Sáu được coi là ngày may mắn để bắt đầu dự án mới.

Some people believe Friday is not an auspicious day for weddings.

Một số người tin rằng Thứ Sáu không phải là ngày đẹp để cưới.

Is Friday the best day to schedule important social events?

Thứ Sáu có phải là ngày tốt nhất để sắp xếp các sự kiện xã hội quan trọng không?

04

Ngày trong tuần sau thứ năm và trước thứ bảy.

The day of the week following thursday and preceding saturday

Ví dụ

Friday is a popular day for social gatherings and parties.

Thứ Sáu là một ngày phổ biến cho các buổi tụ tập xã hội và tiệc tùng.

I don't have any plans for Friday.

Tôi không có kế hoạch gì cho Thứ Sáu.

Is Friday your favorite day of the week?

Thứ Sáu có phải là ngày yêu thích của bạn không?

Friday (Idiom)

01

Cảm ơn chúa hôm nay là thứ sáu (bày tỏ sự nhẹ nhõm vì tuần làm việc đã kết thúc)

Thank god its friday expressing relief that the working week is over.

Ví dụ

I love Fridays because I can relax and hang out with friends.

Tôi yêu thích ngày thứ Sáu vì tôi có thể thư giãn và đi chơi cùng bạn bè.

Thank God it's not Friday yet, I still have work to do.

May mà chưa đến thứ Sáu, tôi vẫn còn việc phải làm.

Is Friday your favorite day of the week for social gatherings?

Ngày thứ Sáu có phải là ngày yêu thích của bạn để tụ tập xã hội không?

02

Cảm ơn chúa hôm nay là thứ sáu (tgif) - dùng để diễn tả sự nhẹ nhõm khi tuần đã kết thúc và cuối tuần đã đến.

Thank god its friday tgif used to express relief that the week is over and the weekend has arrived

Ví dụ

I love Friday because I can relax and hang out with friends.

Tôi yêu ngày thứ Sáu vì tôi có thể thư giãn và đi chơi với bạn bè.

Some people don't like Friday because they have to work on weekends.

Một số người không thích ngày thứ Sáu vì họ phải làm việc vào cuối tuần.

Is Friday your favorite day of the week for social activities?

Ngày thứ Sáu có phải là ngày yêu thích của bạn cho các hoạt động xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Friday cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 10/07/2021 cho Task 1 và Task 2
[...] Meanwhile, the figure for remained stable at 30% after four years [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 10/07/2021 cho Task 1 và Task 2
Trọn bộ bài mẫu IELTS Writing Task 1 Bar Chart Band 8 kèm link tải
[...] People in this country tended to go to the cinema on the weekend rather than on Monday to [...]Trích: Trọn bộ bài mẫu IELTS Writing Task 1 Bar Chart Band 8 kèm link tải
Trọn bộ bài mẫu IELTS Writing Task 1 Bar Chart Band 8 kèm link tải
[...] In 2003, 40% of people went to cinemas on a Saturday, compared to 30% on or Sunday each [...]Trích: Trọn bộ bài mẫu IELTS Writing Task 1 Bar Chart Band 8 kèm link tải
Trọn bộ bài mẫu IELTS Writing Task 1 Bar Chart Band 8 kèm link tải
[...] Finally, the proportion of movie-goers choosing to go to the cinema on a remained at 30% during the three examined years [...]Trích: Trọn bộ bài mẫu IELTS Writing Task 1 Bar Chart Band 8 kèm link tải

Idiom with Friday

Không có idiom phù hợp