Bản dịch của từ Fridge trong tiếng Việt

Fridge

Noun [C] Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Fridge (Noun Countable)

frɪdʒ
frɪdʒ
01

Tủ lạnh.

Fridge.

Ví dụ

She opened the fridge to grab a cold drink.

Cô mở tủ lạnh để lấy đồ uống lạnh.

There was nothing in the fridge except for some leftovers.

Trong tủ lạnh không có gì ngoại trừ một ít thức ăn thừa.

The fridge magnet collection on her fridge was impressive.

Bộ sưu tập nam châm tủ lạnh trên tủ lạnh của cô thật ấn tượng.

Kết hợp từ của Fridge (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Walk-in fridge

Tủ lạnh âm tường

The restaurant has a large walk-in fridge for fresh ingredients.

Nhà hàng có một tủ lạnh lớn để lưu trữ nguyên liệu tươi.

Full fridge

Tủ lạnh đầy

A full fridge brings joy to family gatherings and celebrations.

Một tủ lạnh đầy mang lại niềm vui cho các buổi sum họp gia đình.

Empty fridge

Tủ lạnh trống

My empty fridge makes it hard to host friends for dinner.

Tủ lạnh trống rỗng của tôi khiến việc mời bạn bè ăn tối khó khăn.

Domestic fridge

Tủ lạnh gia đình

A domestic fridge helps families store food for the week.

Một chiếc tủ lạnh gia đình giúp các gia đình bảo quản thực phẩm trong tuần.

Fridge (Noun)

fɹɪdʒ
fɹˈɪdʒ
01

Tủ lạnh.

A refrigerator.

Ví dụ

She stored the cake in the fridge before the party.

Cô ấy đã bảo quản chiếc bánh trong tủ lạnh trước buổi tiệc.

The fridge was filled with drinks for the gathering.

Tủ lạnh đã được đổ đầy nước uống cho buổi tụ tập.

He checked the fridge to see if there was any food left.

Anh ấy kiểm tra tủ lạnh để xem có thức ăn nào còn lại không.

Dạng danh từ của Fridge (Noun)

SingularPlural

Fridge

Fridges

Kết hợp từ của Fridge (Noun)

CollocationVí dụ

Domestic fridge

Tủ lạnh gia đình

Many families in the city own a domestic fridge for food storage.

Nhiều gia đình trong thành phố sở hữu tủ lạnh để lưu trữ thực phẩm.

Walk-in fridge

Tủ lạnh đi vào

The walk-in fridge at the community center was very spacious.

Chiếc tủ lạnh lớn tại trung tâm cộng đồng rất rộng rãi.

Empty fridge

Tủ lạnh trống

My empty fridge makes it hard to host friends for dinner.

Tủ lạnh trống rỗng của tôi khiến việc tiếp bạn ăn tối khó khăn.

Full fridge

Tủ lạnh đầy

The community event had a full fridge of food for everyone.

Sự kiện cộng đồng có tủ lạnh đầy thức ăn cho mọi người.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/fridge/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 2 ngày 04/06/2016
[...] From an individual perspective, it would cost a legacy if every person insisted on purchasing his own and TV [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 2 ngày 04/06/2016
Describe an invention that has changed the world in a positive way
[...] The not only stores a large amount of meals and ingredients, but it also keeps them fresh for up to a whole week [...]Trích: Describe an invention that has changed the world in a positive way
Giải đề IELTS Writing Task 2 ngày 04/06/2016
[...] Finally, when in possession of a people would save a significant amount of time supposedly spent on shopping for food [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 2 ngày 04/06/2016
Giải đề IELTS Writing Task 2 ngày 04/06/2016
[...] In conclusion, despite a few beneficial aspects of having a car, a TV and a the demerits are of greater significance from both individual and environmental angles [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 2 ngày 04/06/2016

Idiom with Fridge

Không có idiom phù hợp