Bản dịch của từ From a to b trong tiếng Việt

From a to b

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

From a to b (Idiom)

01

Từ điểm này đến điểm khác.

From one point to another.

Ví dụ

The community moved from a small town to a larger city.

Cộng đồng đã chuyển từ một thị trấn nhỏ đến một thành phố lớn.

They did not transition from a rural area to an urban one.

Họ không chuyển từ một khu vực nông thôn sang một khu vực đô thị.

Did the project evolve from a basic idea to a full plan?

Dự án đã phát triển từ một ý tưởng cơ bản đến một kế hoạch hoàn chỉnh chưa?

02

Được sử dụng để chỉ phạm vi của một cái gì đó.

Used to indicate the range of something.

Ví dụ

The survey showed opinions from a to b among different age groups.

Khảo sát cho thấy ý kiến từ a đến b giữa các nhóm tuổi khác nhau.

Many people do not express views from a to b in public.

Nhiều người không bày tỏ quan điểm từ a đến b ở nơi công cộng.

Do you think opinions vary from a to b in society?

Bạn có nghĩ rằng ý kiến thay đổi từ a đến b trong xã hội không?

03

Được sử dụng để chỉ ra một sự thay đổi hoặc khác biệt.

Used to indicate a change or difference.

Ví dụ

The community changed from a small town to a bustling city.

Cộng đồng đã thay đổi từ một thị trấn nhỏ thành một thành phố nhộn nhịp.

The program did not change from a local initiative to a national one.

Chương trình không thay đổi từ một sáng kiến địa phương thành một sáng kiến quốc gia.

How did the neighborhood evolve from a quiet area to a lively hub?

Khu phố đã phát triển như thế nào từ một khu vực yên tĩnh thành một trung tâm sôi động?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/from a to b/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with From a to b

Không có idiom phù hợp