Bản dịch của từ Front of house trong tiếng Việt

Front of house

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Front of house (Noun)

01

Khu vực của nhà hàng hoặc cơ sở mở cửa cho công chúng, bao gồm khu vực ăn uống, lễ tân và quầy bar.

The area of a restaurant or establishment open to the public including the dining area reception and bar.

Ví dụ

The front of house was beautifully decorated for the wedding reception.

Khu vực tiếp khách được trang trí đẹp cho buổi tiệc cưới.

The front of house does not include the kitchen area.

Khu vực tiếp khách không bao gồm khu bếp.

Is the front of house ready for the evening guests?

Khu vực tiếp khách đã sẵn sàng cho khách tối chưa?

02

Trong bối cảnh nghệ thuật biểu diễn, nó đề cập đến những khu vực mà khán giả có thể tiếp cận, chẳng hạn như khán phòng.

In the context of performing arts it refers to the areas accessible to the audience such as the auditorium.

Ví dụ

The front of house was crowded during the concert last night.

Khu vực dành cho khán giả đông đúc trong buổi hòa nhạc tối qua.

The front of house does not include backstage areas.

Khu vực dành cho khán giả không bao gồm khu vực hậu trường.

Is the front of house open to everyone during the festival?

Khu vực dành cho khán giả có mở cửa cho mọi người trong lễ hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/front of house/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a story someone told you that you remember | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] She decided to tell me about an incident that took place 10 years ago right in of our [...]Trích: Describe a story someone told you that you remember | Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Front of house

Không có idiom phù hợp