Bản dịch của từ Frontal lobe trong tiếng Việt
Frontal lobe

Frontal lobe (Noun)
Phần của não nằm ở phía trước của mỗi bán cầu đại não, liên quan đến lý luận, lập kế hoạch, giải quyết vấn đề và điều chỉnh cảm xúc.
The part of the brain located at the front of each cerebral hemisphere, associated with reasoning, planning, problem-solving, and emotional regulation.
The frontal lobe helps in making important social decisions effectively.
Thùy trán giúp đưa ra những quyết định xã hội quan trọng một cách hiệu quả.
The frontal lobe does not control basic emotional responses in social situations.
Thùy trán không kiểm soát các phản ứng cảm xúc cơ bản trong tình huống xã hội.
Does the frontal lobe affect our ability to empathize with others?
Thùy trán có ảnh hưởng đến khả năng đồng cảm với người khác không?
Một phần lớn của não có ảnh hưởng đến tính cách và hành vi.
A major part of the brain that impacts personality and behavior.
The frontal lobe influences our social interactions and personality traits significantly.
Thùy trán ảnh hưởng lớn đến các tương tác xã hội và đặc điểm tính cách.
The frontal lobe does not determine our social skills entirely.
Thùy trán không hoàn toàn quyết định kỹ năng xã hội của chúng ta.
How does the frontal lobe affect our behavior in social situations?
Thùy trán ảnh hưởng như thế nào đến hành vi của chúng ta trong tình huống xã hội?
The frontal lobe controls our voluntary actions during social interactions.
Thùy trước điều khiển các hành động tự nguyện của chúng ta trong tương tác xã hội.
Social skills do not only rely on the frontal lobe's function.
Kỹ năng xã hội không chỉ phụ thuộc vào chức năng của thùy trước.
How does the frontal lobe affect social behavior in teenagers?
Thùy trước ảnh hưởng như thế nào đến hành vi xã hội ở thanh thiếu niên?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp