Bản dịch của từ Fronting trong tiếng Việt

Fronting

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Fronting (Noun)

fɹˈʌntɪŋ
fɹˈʌntɪŋ
01

(ngữ âm, âm vị học) một quá trình trong đó nguyên âm hoặc phụ âm được phát âm xa hơn về phía trước của dây thanh âm so với một số điểm tham chiếu.

(phonetics, phonology) a process whereby a vowel or a consonant is pronounced farther to the front of the vocal tract than some reference point.

Ví dụ

In social settings, fronting of vowels can indicate regional accents.

Trong môi trường xã hội, việc đặt trước các nguyên âm có thể biểu thị giọng khu vực.

Fronting of consonants can affect how someone is perceived socially.

Việc đặt trước các phụ âm có thể ảnh hưởng đến cách nhìn nhận của một người về mặt xã hội.

The fronting of sounds in speech can impact social interactions.

Việc đặt trước các âm thanh trong lời nói có thể tác động đến các tương tác xã hội.

02

(cú pháp) sự chuyển động của một từ trong cụm từ đến gần đầu câu hoặc mệnh đề hơn mức nó thường xuất hiện, thường là để nhấn mạnh. cũng có thể xuất hiện như một phần cú pháp tiêu chuẩn của các cấu trúc cụ thể (ví dụ: wh-fronting).

(syntax) the movement of a word of phrase to nearer the beginning of a sentence or clause than it would usually appear, often for emphasis. may also occur as part of the standard syntax of particular constructions (e.g. wh-fronting).

Ví dụ

In social interactions, fronting of important information is common.

Trong các tương tác xã hội, việc đưa ra những thông tin quan trọng là điều phổ biến.

The fronting of names in introductions can establish rapport quickly.

Việc đưa ra tên trong phần giới thiệu có thể nhanh chóng thiết lập mối quan hệ.

Fronting of key points in presentations grabs the audience's attention.

Việc đưa ra những điểm chính trong bài thuyết trình sẽ thu hút sự chú ý của khán giả.

03

(từ lóng) hành động giả tạo để gây ấn tượng với mọi người.

(slang) an act of putting on a false façade to impress people.

Ví dụ

She's always fronting to seem wealthier than she is.

Cô ấy luôn ra vẻ giàu có hơn thực tế.

His fronting at the party fooled everyone into thinking he's successful.

Sự xuất hiện của anh ấy trong bữa tiệc đánh lừa mọi người nghĩ rằng anh ấy thành công.

Fronting can sometimes lead to misunderstandings in social situations.

Việc đối đầu đôi khi có thể dẫn đến hiểu lầm trong các tình huống xã hội.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/fronting/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/04/2023
[...] The manager's office and reception area were merged to create two bedrooms in of the kitchen [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/04/2023
Topic: Mirror | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 & Từ vựng
[...] Doing it only makes me feel worse, so I always try to avoid standing in of the mirror as much as possible [...]Trích: Topic: Mirror | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 & Từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/01/2022
[...] Overall, the land in of the cliff has been upgraded with several facilities for park, while the beach behind now has easier access [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/01/2022
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 26/08/2023
[...] In contrast to tool A, the and back of tool B look somewhat similar, with less surface roughness [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 26/08/2023

Idiom with Fronting

Không có idiom phù hợp