Bản dịch của từ Fruition trong tiếng Việt

Fruition

Noun [U/C]

Fruition (Noun)

fɹuˈɪʃn̩
fɹuˈɪʃn̩
01

Trạng thái hoặc hành động tạo ra kết quả.

The state or action of producing fruit.

Ví dụ

The community project finally came to fruition after years of planning.

Dự án cộng đồng cuối cùng đã đạt được thành công sau nhiều năm lên kế hoạch.

The charity event's fruition was evident in the smiles of the beneficiaries.

Thành quả của sự kiện từ thiện rõ ràng qua nụ cười của người hưởng lợi.

02

Việc thực hiện hoặc hoàn thành một kế hoạch hoặc dự án.

The realization or fulfilment of a plan or project.

Ví dụ

The community project finally reached fruition after months of hard work.

Dự án cộng đồng cuối cùng đã đạt được thành tựu sau tháng ngày làm việc chăm chỉ.

The charity event's fruition was evident in the smiles of the beneficiaries.

Thành tựu của sự kiện từ thiện rõ ràng qua nụ cười của người hưởng lợi.

Kết hợp từ của Fruition (Noun)

CollocationVí dụ

Full fruition

Thành tựu đầy đủ

Her efforts in community service came to full fruition.

Những nỗ lực của cô trong dịch vụ cộng đồng đã đạt được kết quả đầy đủ.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Fruition

kˈʌm tˈu fɹuˈɪʃən

Đơm hoa kết trái

To occur or turn out as suspected or intended.

The plan to build a new school finally came to fruition.

Kế hoạch xây dựng một trường học mới cuối cùng đã thành hiện thực.