Bản dịch của từ Fuckup trong tiếng Việt

Fuckup

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Fuckup (Noun)

fˈʌkˌʌp
fˈʌkˌʌp
01

(thô tục, xúc phạm) người liên tục mắc lỗi.

(vulgar, derogatory) one who continually makes mistakes.

Ví dụ

John was known as the office fuckup for his constant errors.

John được biết đến là người làm lỗi liên tục trong văn phòng.

The team blamed the project's fuckup for the delays.

Nhóm đổ lỗi cho việc làm lỗi của dự án vì sự trễ trên lịch.

She felt like a fuckup after forgetting her friend's birthday.

Cô ấy cảm thấy như một người làm lỗi sau khi quên sinh nhật của bạn.

02

(thông tục, xúc phạm) người vô dụng; một người hay làm phiền.

(vulgar, derogatory) an ineffective person; a person who fucks up a lot.

Ví dụ

John is a fuckup, always making mistakes at work.

John là một người làm ăn hỏng, luôn mắc lỗi ở công việc.

She's tired of dealing with that fuckup in the team.

Cô ấy chán ngấy khi phải đối mặt với kẻ làm ăn hỏng trong nhóm.

The manager warned the fuckup about his poor performance.

Người quản lý đã cảnh cáo kẻ làm ăn hỏng về hiệu suất kém.

03

(thông tục) sai lầm nghiêm trọng.

(vulgar) a serious mistake.

Ví dụ

The politician's fuckup cost him the election.

Sai lầm nghiêm trọng của chính trị gia đã khiến anh ta thất bại trong cuộc bầu cử.

The company's financial fuckup led to bankruptcy.

Sai lầm tài chính của công ty dẫn đến phá sản.

Her relationship fuckup caused a lot of heartache.

Sai lầm trong mối quan hệ của cô ấy gây ra nhiều đau khổ.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/fuckup/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Fuckup

Không có idiom phù hợp